Kể về những bệnh bằng tiếng anh như đau bụng , đau răng ...
Giúp mình nhé
Viết những từ sau bằng tiếng anh:
Mẫu:tóc:hair
Đầu:
Răng:
Miệng:
Mũi:
Tai:
Cổ:
Cổ họng:
Vai:
Sau lưng:
Cánh tay:
Bàn chân:
Ngón chân:
Đau bụng:
Đau răng:
Đau đầu:
Giúp nha!
Đầu : head
Răng : teeth
Miệng : mouth
Mũi : nose
Tai : ear
Cổ : neck
Cổ họng : throat
Vai: should
Sau lưng : behind
Cánh tay:arm
Bàn chân : foot
Ngón chân :toe
Đau bụng :stomachache
Đau răng: toothache
Đau đầu: headache
Chúc bạn học tốt !
Đầu: head
Răng: teeth
Miệng: mouth
Mũi:nose
Tai:ear
Cổ:neck
Cổ họng:throat
Vai:should
Sau lưng: behind
Cánh tay: arm
Bàn chân: foot ( feet )
Ngón chân:toe
Đau bụng:stomachache
Đau răng: toothache
Đau đầu:headache
Đầu face,răng;teeth,tooth.miệng;mouth,mũi;nose,tai,ear, mình ko nhớ đc nhiều thông cảm nhé <3
Viết tiếng việt ra tiếng anh :
Đau răng :
Đau tai
Đau bụng
Đau họng
Chơi với dao
Chơi với diêm
Chạy xuống cầu thang
Leo cây
Chơi với bếp
Trượt patin
Giúp mình nha
Đau răng : toothache
Đau tai : earache
Đau bụng : stomach ache
Đau họng : sore throat
Chơi với dao : play with the knife
Chơi với diêm : play with the matches
Chạy xuống cầu thang : run down the stairs
Leo cây : climb the tree
Chơi với bếp : play with the stove
Trượt patin : go skating
Chúc bạn học giỏi
Mọi người giúp mình viết 1 bài bằng tiếng Anh nói về bệnh đau đầu ( Headache ) được không ạ. Có đầy đủ, biểu hiện, nguyên nhân, đối tượng bị bệnh, biện pháp càng tốt ạ. Mình cần gấp mọi ng giúp mình nhaaa
đoạn hội thoại tiếng anh nói về căn bệnh đau mắt đỏ
VD: bạn mắc bệnh gì ?;triệu chứng của căn bệnh đau mắt đỏ như thế nào? đưa ra lời khuyên ;................
A: What's the matter with you?
B: I got sore eye.
A: Why was you know it?
B: Because I saw my eyes had red color, and I was hurt my eyes.
A: Oh, that was pity!
B: What should I do?
A: You should take a rest and use some eyedrop.
B: Ok, thanks.
Neu bn nao thay dug, nho tick cho mk nha!!!!!!
Capsaicin là chất tạo nên vị cay của vị ớt. Capsaicin có công dụng trị bệnh được dùng nhiều trong y học, có thể kết hợp Capsaicin với một số chất khác để trị các bệnh nhức mỏi, sưng trặc gân, đau bụng, đau răng, nhức đầu, sưng cổ họng, tê thấp, thần kinh … Khi phân tích định lượng Capsaicin thì thu được thành phần % về khối lượng các nguyên tố như sau: %C =70,13%; %H = 9,09%; %O = 20,78%. Công thức phân tử của Capsaicin là?
A. C8H8O2
B. C9H16O2
C. C9H14O2
D. C8H14O3
Capsaicin là chất tạo nên vị cay của quả ớt. Capsaicin có công dụng trị bệnh được dùng nhiều trong y học, có thể kết hợp Capsaicin với một số chất khác để trị các bệnh nhức mỏi, sưng trặc gân, đau bụng, đau răng, nhức đầu, sưng cổ họng, tê thấp, thần kinh … Khi phân tích định lượng Capsaicin thì thu được thành phần % về khối lượng các nguyên tố như sau: %C = 70,13%; %H = 9,09%; %O = 20,78%. Công thức phân tử của Capsaicin là?
A. C8H8O2
B. C9H16O2
C. C9H14O2
D. C8H14O3
Capsaicin là chất tạo nên vị cay của quả ớt. Capsaicin có công dụng trị bệnh được dùng nhiều trong y học, có thể kết hợp Capsaicin với một số chất khác để trị các bệnh nhức mỏi, sưng trặc gân, đau bụng, đau răng, nhức đầu, sưng cổ họng, tê thấp, thần kinh,… Khi phân tích định lượng Capsaicin thấy thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố như sau: %C = 70,13%; %H = 9,09%; %O = 20,78%. Công thức phân tử của Capsaicin là
A. C9H14O2
B. C9H16O2
C. C8H14O3
D. C8H8O2
Câu 1: bệnh sốt rét có chịu chứng như thế nào?
A. Sốt, đau bụng, đi ngoài
B.Số,ớn lạnh và sốt từng cơn
C.Đau bụng, sốt theo từng cơn ,ớn lạnh
D. Đau bụng, sốt theo từng cơn
Câu 2:phát biểu nào sau đây về trai sông là sai?
A. Không có khả năng di chuyển
B. Chân hình lửi rìu
C. Hô hấp bằng mang
D. Trai sông có hai mảnh vỏ
Câu 3: lớp xà cừ ở vỏ chai do cơ quan nào tiết ra tạo thành
A. Lớp ngoài của tấm miệng
B. Lớp trong của tấm miệng
C. Lớp trong của áo trai
D.Lớp ngoài của áo trai
Câu 4: tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào
A. Vấn tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ
B. Bảo vệ trứng khỏi sự tấn công của các loài động vật khác
C. Giúp chứng nhanh nở
D. Xuất phát tang chứng đi nhiều nơi
Câu 5: phát biểu nào sau đây về tôm là sai?
A. Là động vật lưỡng tính
B. Kiếm ăn vào lớp chập trạng tối
C. Chị ăn các loài động vật
D. Võ được cấu tạo bằng kitin ngấm thêm canxi
Câu 6: cơ thể tôm được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào?
A. Ba phần: đầu, ngực và bụng
B. Ba phần: đầu, ngực gắn liền, bụng và tắm lái
C. Hai phần: Đầu, bụng gắn liền và tấm lái
D. Hai phần: Đầu, ngực gắn liền vào bụng
Câu 7: phát biểu nào sau đây về tôm là sai
A. Tôm kiếm ăn vào ban ngày
B. Nhờ vào tế bào khu rác trên hai đôi râu, tôm nhận biết Thức Ăn từ khoảng cách rất xa
C. Thức ăn là thực vật và động vật
D.hô hấp qua mạng
Câu 8: các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào
A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dạ kẻ thù
B. Thu hút con mồi lại gần tôm
C. Là tính hiệu nhận biết đực cái của tôm
D. Giúp tôm ngụy trang để lần trốn kẻ thù
Câu 9: cơ quan hô hấp của tôm sông là
A. Phổi B.Da C. Mang D. Da vào phổi
Câu 10: người ta dùng thích để bắt tôm vì
A. Cơm là động vật ăn tạp
B. Tôm có thị giác phát triển
C. Tôm có khứu giác phát triển
D. Tôm kiếm ăn vào ban đêm
Mời các bn lm ^^👊🥰👊
c2:phát biểu nào sau đây về trai sông là sai?
A. Không có khả năng di chuyển
B. Chân hình lửi rìu
C. Hô hấp bằng mang
D. Trai sông có hai mảnh vỏ
lớp xà cừ ở vỏ chai do cơ quan nào tiết ra tạo thành
A. Lớp ngoài của tấm miệng
B. Lớp trong của tấm miệng
C. Lớp trong của áo trai
D.Lớp ngoài của áo trai
Câu 4: tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào
A. Vấn tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ
B. Bảo vệ trứng khỏi sự tấn công của các loài động vật khác
C. Giúp chứng nhanh nở
D. Xuất phát tang chứng đi nhiều nơi
Câu 5: phát biểu nào sau đây về tôm là sai?
A. Là động vật lưỡng tính
B. Kiếm ăn vào lớp chập trạng tối
C. Chị ăn các loài động vật
D. Võ được cấu tạo bằng kitin ngấm thêm canxi
Câu 8: các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào
A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dạ kẻ thù
B. Thu hút con mồi lại gần tôm
C. Là tính hiệu nhận biết đực cái của tôm
D. Giúp tôm ngụy trang để lần trốn kẻ thù
Câu 9: cơ quan hô hấp của tôm sông là
A. Phổi B.Da C. Mang D. Da vào phổi
Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị?
A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi B. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói
B. Da tái, đau họng, khó thở D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ