3kg=.......g=.......lạng=........mg
12 Lạng = .................?........................g = .....................................?............= Mg
trả lời:
12 lạng = 1200 g = 12 Mg
. 5 tấn = ...... tạ b. 400g = ...... kg
c. 30 mg = …… g d. 7 lạng = …… g
đổi đơn vị
0,56 m3 =............cc=............lit
0,0045 lít = .............m3=......ml
500m=.........hm=............cm
0,2 mg = .......g=.........dam
500 lạng = ........g = ............tạ
0,02 m = ............mm =................dam
0,56 m3 = 560000 cc=560 lit
0,0045 lít = 0.0000045 m3=4.5 ml
500m= 5 hm=50000cm
0,2 mg =0.0002 g
500 lạng = 50000g = 5 tạ
0,02 m =20mm =0.002 dam
Một con mèo ăn một lạng mỡ hết 15 phút. Hỏi sau 450 phút con mèo có ăn hết 3kg mỡ không? Biết 1kg = 10 lạng
Có số lạng mỡ là:
10.3=30 [lạng]
Con mèo ăn số lạng mỡ mất số phút là :
30.15=450 [phút]
Vậy Con mèo ăn hết mỡ trong 450 phút
a, 1m3 =..........dm3 =.......... cm3 =..........mm3 =..........lit =..........ml =..........cc
b, 1kg =..........g =..........lạng =..........yến =..........mg
a, 1m3 =....1 000......dm3 =.....1 000 000..... cm3 =...1 000 000 000.......mm3 =......1 000....lit =...1 000 000.......ml =..1 000 000........cc
b, 1kg =....1000......g =..10........lạng =......0,1....yến.
a) 1m3 =1 000dm3 =1 000 000 cm3 =1 000 000 000 mm3 =1000lít
=1 000 000 ml =1 000 000cc
b) 1kg =1000g =10lạng =0,1yến.
a)1m3=1000dm3=1000000cm3=1000000000mm3=1000 lít = 1000000ml=1000000cc
b)1kg=1000g=10 lạng=0,1 yến=10000mg
Nhu cầu canxi tối thiểu cho một người đang độ tuổi trưởng thành trong một ngày là \(1300\) mg. trong 1 lạng đậu nành có 165 mg canxi, 1 lạng thịt có 15 mg canxi.
(Nguồn: https://hongngochospital.vn)
Gọi \(x,y\) lần lượt là số lạng đậu nành và số lạng thịt mà một người đang độ tuổi trưởng thành ăn trong một ngày
a) Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(x,y\) để biểu diễn lượng canxi cần thiết trong một ngày của một người trong độ tuổi trưởng thành.
b) Chỉ ra một nghiệm \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) với \({x_0},{y_0} \in \mathbb{Z}\) của bất phương trình đó.
a)
Lượng canxi có trong x lạng đậu nành là 165x (mg)
Lượng canxi có trong y lạng thịt là 15y (mg)
Bất phương trình là \(165x + 15y \ge 1300\)
b) Thay cặp số (10;10) vào bất phương trình ta được:
\(165.10 + 15.10 = 1650 + 150\)\( = 1800 > 1300\)
Vậy (10;10) là một nghiệm của bất phương trình.
1)Đổi đơn vị
a) 2,05km=............dm=............m=...........mm=..............cm
b) 0,25t=...........lạng=............kg=................tạ=..............g=.............mg
c) 0,5l=..............m3=.............dm3=...............cm3=...............ml
d) 15000cc=..............l=................cm3=..............dm3=...............m3=...............ml
e) 2008mg=...............kg=..............g=...............lạng=.................mg
Các bạn muốn mk tick thì nhanh tay trả lời nha
a) 2,05 km = 2050 m = 20500 dm = 205000 cm = 2050000 mm
b) 0,25 tấn = 2,5 tạ = 250 kg = 2500 lạng = 250000 g = 250000000 mg
c) 0,5 l = 0,0005 m3 = 0,5 dm3 = 500 cm3 = 500 ml
d) 15000 cc = 15 l = 15000 cm3 = 15 dm3 = 0,015 m3 = 15000 ml
e) 2008 mg = 0,002008 kg = 2,008 g = 0,02008 lạng = 2008 mg
a) 2,05km= 20500 dm= 2050 m= 2050000 mm= 205000 cm
b) 0,25tấn = 2500 lạng= 250 kg= 2.5 tạ= 250000 g= 2500000mg
c) 0,5l= 0.0005 m3= 0.0000005 dm3= 0.000000005 cm3= 0.00000000005 ml
d) 15000cc= 0.0015 l= 15000 cm3= 15 dm3= 0.000015 m3= 15000 ml
e) 2008mg= 0.2008 kg= 200.8 g= 2.008 lạng= 2008 mg
tick cho mk nhe ok!
a) 2,05 km = 2050 m = 20500 dm = 205000 cm = 2050000 mm
b) 0,25 tấn = 2,5 tạ = 250 kg = 2500 lạng = 250000 g = 250000000 mg
c) 0,5 l = 0,0005 m3 = 0,5 dm3 = 500 cm3 = 500 ml
d) 15000 cc = 15 l = 15000 cm3 = 15 dm3 = 0,015 m3 = 15000 ml
e) 2008 mg = 0,002008 kg = 2,008 g = 0,02008 lạng = 2008 mg
Giải thích vì sao.NHANH NHA ! THANKS!
200 mg =........ g
0,2 tấn = .......... kg
3 lạng = ........... g
20 yến = ......... hg
0,6 tạ = ...... g
20 yến = ..... tấn
20 mg =..... g
0,5 =.... tạ
60 hg = ...... tấn
0,07 = ........ g
32,5 m3 =.............l
735kg=.........tạ
6 lạng=.............g=..............kg
62dm=............m
4,6 tấn=...............kg
9 lạng =...............g=.............kg
35,8m=........km
578l=.........l
3mm=........m
4g=............mg
500mg=......kg
0,8 cm3 =.............ml
20cm3=..........dm3
32,5 m3 = 32500 l
735 kg = 7,35 tạ
6 lạng = 600 g = 0,6 kg
62 dm = 6,2 m
4,6 tấn = 4600 kg
9 lạng = 900 g = 0,9 kg
35,8 m = 0,0358 km
578 l = 578 l (= 578000 ml)
3 mm = 0,003 m
4 g = 4000 mg
500 mg = 0,0005 kg
0,8 cm3 = 0,8 ml
20 cm3 = 0,02 dm3
32,5 m3 =32500 l
735kg= 7,35tạ
6 lạng=600g=0,6kg
62dm=6,2m
4,6 tấn=4600kg
9 lạng =900g=0,9kg
35,8m=0,0358km
578l=578l
3mm=0,003m
4g=4000mg
500mg=0,0005kg
0,8 cm3 =0,8ml
20cm3=0,02dm3
32,5 m3 = 32500 l
735 kg = 7,35 tạ
6 lạng = 600 g = 0,6 kg
62 dm = 6,2 m
4,6 tấn = 4600 kg
9 lạng = 900 g = 0,9 kg
35,8 m = 0,0358 km
578 l = 578 l (= 578000 ml)
3 mm = 0,003 m
4 g = 4000 mg
500 mg = 0,0005 kg
0,8 cm3 = 0,8 ml
20 cm3 = 0,02 dm3