A.tìm số tự nhiên biết : 0,87< x <10,54
B.tìm số tự nhiên x lớn nhất biết: x < 200,3
a.Tìm số tự nhiên x biết: 17 - (x - 2)
a.Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết:
a,x < 1 /1000
b,x < 3,005
b.Tìm số tự nhiên y bé nhất biết:
a,y > 16,2579
b,y > 9,999
c,y > 1992/100000
a.Tìm X biết:
1.25 x X - 1/4 x X - 3.5 = 1 1/2
b.Tìm 2 số tự nhiên 5ab và ab biết trung bình cộng của 2 số là 275
a) \(1,25\cdot x-\frac{1}{4}\cdot x-3,5=1\frac{1}{2}\)
=> \(\left(1,25-\frac{1}{4}\right)x=\frac{3}{2}+3,5=5\)
=> \(x=5\)
b) Tổng hai số đó là : 275 x 2 = 550
Số hơn kém nhau đơn vị là : 5ab - ab = 500
Số thứ nhất là : (550 -500) : 2 = 25
Số thứ hai là : 500 + 25 = 525
a.Tìm hai số tự nhiên biết tổng ƯCLN và BCNN của chúng bằng 23
b.Tìm số tự nhiên x,y biết 32x1y chia hết cho 45
c.Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng số đó khi chia cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 đều dư là 2, còn chia cho 7 thì dư 3.
bài b
32x1y chia hết cho 45 suy ra 32x1y chia hết cho 9 và chia hết cho 5
suy ra y = 0 và y=5
rồi bạn làm tiếp nhé dễ ợt mà mk chỉ làm tóm tắt thôi
gọi số cần tìm là a(a∈N*)
theo bài ra ta có:
a:3,4,5,6 dư 2→a-2∈BCNN(3,4,5,6)
ta có:
3=3
4=22
5=5
6=2.3
BCNN(3,4,5,6)=60
a-2=60
→a=62
Mà 62 : 7 dư 3 nên a= 62(thỏa mãn)
Vậy ....
Cho 4 số 35,30,34 và 1 số tự nhiên A.Tìm A biết A kém trung bình cộng 4 số là 16
Cho bốn 30,34,35 và số tự nhiên A.Tìm số A biết A hơn trung bình cộng của bốn số là 6.
a.Tìm các số tự nhiên x,y sao cho (2x + 1) . (y-5) =12
b.Tìm số tự nhiên sao cho 4n-5 chia hết cho 2n-1
c.Tìm tất cả các số B=62xy427 , biết rằng số B chia hết cho 99
cho a là số tự nhiên biết 1287-a và a+231 đều là bội của a.Tìm a
Sự dung tính chất chia hết của tổng - hiệu để giải :
1287 - a chia hết cho a ==> 1287 chai hết cho a
a + 231 chia hết cho a ==> 231 chai hết cho a
a lớn nhất ==> a = UCLN ( 1287 ; 231 ) = 33
Đáp số : 33
a.Tìm số tự nhiên n=1a7b, biết a-b=3 và n chia 9 dư5
b.Tìm số tự nhiên n để: 6n+3 chia hết cho 3n+6