0,45 * 8 và 6 phần mười + 45 % * 1 phần bốn + 0,45 * 115%
Câu 7: ( 0,5đ) Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là:
A. 0,45% |
B. 4,5% |
C. 45% |
D. 45 |
Câu 1. Chữ số 6 trong số thập phân 45,678 có giá trị là:
A. 6 B. 600 C. 6/ 10 D. 6/100
Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 45% B. 4,5% C. 450% D. 0,45%
Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:
A. 31,4 cm2 B. 62,8 cm2 C. 314 cm2 D. 125,6 cm2
Câu 4. Trong các thời gian sau, thời gian nào lớn nhất?
A. 8 phút B. 0,7 giờ C. 3600 giây
Câu 5: Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:
A. 350 m2 B. 175 C. 3000 m2 D. 175 m2
Câu 6: Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:
A. 36 km/giờ B. 40 km/giờ C. 45 km/giờ D.225 km/giờ
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ b) 8 tấn 5 kg = ......................kg c) 9m2 5dm2 = .................... m2 d) 25m3 24dm3 = ....................m3
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 52,08 : 4,2 b) 702 : 7,2 c) 483 : 35 d) 12,88 : 56
Câu 9.
Một người bỏ ra 2 000 000 đồng để mua hoa quả về bán. Sau khi bán hết, người đó thu về 2 800 000 đồng. Hỏi người bán hoa quả đã lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn bỏ ra ?
Câu 10.
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 20 phút với vận tốc 50 km/h và đến tỉnh B lúc 9 giờ 25 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B, biết dọc đường ô tô dừng lại 20 phút để đổ xăng.
Giúp mình vs ạ
(7)a:3,75 giờ ; b: 8005kg ; c:9,05m2 ; d:25,24m3
(8) a:12,4 ; b:97,5 ; c:13,8 ; d:0,23
(9) người đó bán hoa quả đã lãi số phần trăm so với tiền vốn bỏ ra là:
2800000 : 2000000 x 100%=140(%) đáp số : 140%
(10) thời gian đi từ tỉnh A đến tỉnh B là :
9 giờ 25 phút - 6 giờ 20 phút - 20 phút = 2 giờ 45 phút
đổi 2 giờ 45 phút = 2,75 giờ
độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là :
2,75 x 50 = 137,5 (km)
đáp số : 137,5 km
đáp án đó
Bài 1 : Chữ số 6 trong số thập phân 45, 63 có giá trị là:
A.6 B.6/10 C.6/100 D.6/1000
Bài 2: Nối :
A |
Không đơn vị, mười bốn phần trăm. |
Chín mươi bảy đơn vị một phần mười năm phần nghìn |
Ba mươi bốn đơn vị tám mươi ba phần trăm. |
Không đơn vị một phần nghìn. |
B |
34, 83 |
0, 14 |
97,105 |
0,001 |
Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là :
A. 45 B. 0,45% C. 45% D. 4,5%
Kết quả là C 45%
Chắc chắn 100% k cho mình nhé
2,36 + x phần 5,68 = 19
85,6 phần x cộng 5,16 = 10,45 - 0,45
1 phần 6 cộng 1 phần 12 cộng 1 phần 20 cộng ...cộng 1 phần 90 = 6 phần x
1 phần 3 nhân 4 + 1 phần 4 nhân 5 + 1 phần 5 nhân 6 + ....+ 1 phần 14 nhân 15 = x phần 30
Bài 1:Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vị,bảy phần mười
B) Ba mươi hai đơn vị,tám phần mười,năm phần trăm
C) Không đơn vị,một phần trăm
D) Không đơn vị,ba trăm linh bốn phần nghìn.
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
36 nhân 45 phần 6 nhân 5
56 nhân 63 phần 9 nhân 8
Giúp
b2 giải
a, 36 x 45 / 6 x5 = 6 x 6 x 9 x 5 / 6 x 5 = 54.
b, 56 x 63 / 9 x 8 = 8 x 7 x 7 x9 / 9 x 8 = 49.
Vậy..........
Đọc số thập phân: nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi số ở từng hàng: 4,6: bốn phẩy mười sáu. Phần nguyên gồm:1 phần mười,6 phần trăm Phần thập phân: 203,60: 2213,54: 0,089:
203,60: Hai trăm linh ba phẩy sáu mươi chín có phần nguyên là 203, phần thập phân là 60
2213,54: Hai nghìn hai trăm mười ba, có phần nguyên là 2213, phần thập phân là 54
0,089: Không phẩy không trăm tám mươi chín, có phần nguyên là 0, phần thập phân là 089.
Chúc bạn học tốt!
203,60: Hai trăm linh ba phẩy sáu mươi chín có phần nguyên là 203, phần thập phân là 60
2213,54: Hai nghìn hai trăm mười ba, có phần nguyên là 2213, phần thập phân là 54
0,089: Không phẩy không trăm tám mươi chín, có phần nguyên là 0, phần thập phân là 089. hmmm
Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là
A. 45%
B.4,5%
C.450%
D.0,45%
Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 45%
B. 4,5%
C. 450%
D. 0,45%