Tìm 2 số tự nhiên a,b biết : a.b=294,ƯCLN(a,b)=7
1.cho 2 số tự nhiên và b, ƯCLN (a,b)=7. Tìm a và b biết
a/a+b =56
b/a.b=490
c/ BCNN (a,b)=735
2.Tìm 2 số tự nhiên avaf b, biết rằng a+b=27, ƯCLN (a,b)=3 và BCNN (a,b)=60
3.Tìm 2n số tự nhiên a và b, biết rằng
a/a.b=2940 và BCNN (a,b)=210
b/a.b=160 và BCLN (a,b)=40
c/ a.b=8748 và ƯCLN (a,b)=27
d/a.b=864 và ƯCLN (a,b)=6
1.
\(ƯCLN\left(a,b\right)=7\)
\(\Rightarrow a,b\)chia hết cho 7
\(\Rightarrow a,b\in B\left(7\right)\)
\(B\left(7\right)=\left(0;7;14;21;28;35;42;49;56;63;70;77;84;91;98;105...\right)\)
a, vì a+b=56 \(\Rightarrow\)\(a\le56;b\le56\)
\(\Rightarrow a=56;b=0.a=0;b=56\)
\(a=7;b=49.a=49;b=7\)
\(a=14;b=42.a=42;b=14\)
\(a=21;b=35.a=35;b=21\)
\(a=b=28\)
b, a.b=490 \(\Rightarrow a< 490;b< 490\)
\(\Rightarrow\) \(a=7;b=70-a=70;b=7\)
\(a=14;b=35-a=35;b=14\)
c, BCNN (a,b) = 735
\(\Rightarrow a,b\inƯ\left(735\right)\)
\(Ư\left(735\right)=\left(1;3;5;7;15;21;35;49;105;147;245;735\right)\)
\(\Rightarrow\)\(a=7;b=105-a=105;b=7\)
2.
a+b=27\(\Rightarrow\)\(a\le27;b\le27\)
ƯCLN(a,b)=3
\(\Rightarrow a,b\in B\left(_{ }3\right)\in\left(0;3;6;9;12;15;18;21;24;27;30;...\right)\)
BCNN(a,b)=60
\(\Rightarrow a,b\inƯ\left(60\right)\in\left(1;2;3;4;5;6;10;12;15;20;60\right)\)
\(\Rightarrow\)\(a=12;b=15-a=15;b=12\)
1. Tìm số tự nhiên a, b biết ƯCLN(a, b)=9; a+b=72
2. Tìm số tự nhiên a, b biết ƯCLN(a, b)=28; a-b=84;a, b < 400
3. Tìm số tự nhiên a, b biết ƯCLN(a, b)=6; a.b=720
Tìm số tự nhiên a, b biết rằng ƯCLN (a;b) = 7 và a.b = 686
Vì ƯCLN(a;b) = 7
=> Đặt \(\hept{\begin{cases}a=7m\\b=7n\end{cases}}\)
Khi đó : \(a.b=686\)
\(\Leftrightarrow7m.7n=686\)
\(\Rightarrow49.mn=686\)
\(\Rightarrow mn=14\)
Ta có : 14 = 1.14 = 2.7
Lập bảng xét 4 trường hợp
m | 2 | 7 | 1 | 14 |
n | 7 | 2 | 14 | 1 |
a | ||||
b |
Vì ƯCLN(a;b) = 7
=> a = 7m ; b = 7n
=> a.b = 686
<=> 7m.7n = 686
=> 49.mn = 686
=> mn = 14
Ta có : 14 = 1.14 = 2.7
Lập bảng xét 4 trường hợp ta có :
m | 1 | 14 | 2 | 7 |
n | 14 | 1 | 7 | 2 |
a | 7 | 98 | 14 | 49 |
b | 98 | 7 | 49 | 14 |
Vậy các cặp số (a;b) thỏa mãn là : (7;98) ; (98;7) ; (14;49) ; (49;14)
UCLN(a;b)=7 => đặt a =7m; b= 7n (m;n \(\in N\))
a.b = 7m.7n =49m.n= 686 => m.n =14 =1.14= 2.7
=> m=1;n=14 hoặc m=14;n=1 hoặc m=2; n=7 hoặc m=7;n =2
hay a=7;b= 98 hoặc a=98; b= 7 hoặc a= 14;b = 49 hoặc a=49; b=14
1. Tìm hai số tự nhiên a và b biết a+b= 84 và ƯCLN(a,b)= 6
2. Tìm hai số tự nhiên a và b biết a.b= 300 và ƯCLN(a,b)= 5
vì ƯCLN(a,b)=6 (a<b)
a=6m
b=6n
với (m,n)=1,m\(\le\)n
a+b=6m+6n=6(m+n)=84
=>m+n=14
m=1 ,n=13,=>a=6,b=78
m=3,n=11,=>a=18,b=66
m=5,n=9,=>a=30,b=54
m=7,n=7,a=42,b=42
bài còn lại cũng tương tự
tìm số tự nhiên a và b biết:
a.b = 36 và ƯCLN( a,b ) = 3
a.b = 48 và ƯCLN( a,b ) = 2
Tương tự thôi
a.b = 48
Giả sử a >b
a = 2m ; b = 2n
m > n ; ( m,n) = 1 (ƯCLN(m,n) =1 )
a . b = 2m . 2n
=4.mn
m.n = 48 : 4
m.n = 12
Lập bảng ra
Vì dụ vì ƯCLN ( m,n) = 1 nên m = 4 ; n = 3
=> a = 12 ; b = 9
Giả sử a > b
a = 3m ; b = 3n
m > n ; (m,n) = 1
3m . 3n = a.b
9.m.n=36
m.n = 4
Bạn lập bảng ra là được :
Vì ƯCLN(m,n) = 1 suy ra ....
Bọn nhân viên chó điên như:Quản lí,admin,olm,... đâu hết rồi
tìm a,b thuộc N, a<b:
a)a.b=448 và ƯCLN [a,b]=4.
b)a.b =294 và ƯCLN (a,b)=7
Tìm 2 số tự nhiên : a,b,biết :a.b=891;ƯCLN (a;b)=3
Vì a,b chia hết cho 3 => a= 3n; b= 3m (ƯCLN(m,n)=1; m>n cho a lớn hơn b)
Ta có 891=a.b => 891= 3m.3n= 9.m.n
m.n= 891:9= 99
99= 1.99; 3.33
Xét 2 trường hợp ta thấy 1.99 là hợp lí
Vậy m=99 và n=1
a= 3.99= 297
b= 1.3= 3
Thử lại: 297.3= 891
x = 3 , y = 297 hoặc x = 33 , y = 27 hoặc x = 297 , y = 3 hoặc x =27 , y = 33
tìm 2 số tự nhiên a;b biết a.b=216 và ƯCLN(a;b)=6
Tìm 2 số tự nhiên a,b biết: a.b=24300 và ƯCLN(a,b)=45
Hãy tích cho tui đi
khi bạn tích tui
tui không tích lại bạn đâu
THANKS