Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 36; b) \(\dfrac{4}{49}\); c) 1,44; d) 0.
Câu 1: Tính giá trị các biểu thức:
a) . b)
. c)
. d)
.
Câu 2: Tìm căn bậc hai của các số sau:
a) 16. b) . c)
. d)
.
Câu 3: Tìm căn bậc hai số học của các số sau:
a) 625. b) . c)
. d)
.
Câu 4: Tìm giá trị của biết:
a) . b)
. c)
. d)
.
Câu 5: Tìm số thỏa mãn:
a) . b)
. c)
. d)
.
Câu 6: Tìm , biết:
a) . b)
.
Dạng 2: So sánh các căn bậc hai số học
Câu 1: Không dùng máy tính, so sánh các số sau:
a) và 3. b)
và
. c)
và 2.
Câu 2: Không dùng máy tính, hãy so sánh các số thực sau:
a) và 6. b)
và
.
Câu 3: So sánh các số sau:
a) và 2. b)
và
.
Câu 4: Không dùng máy tính, hãy so sánh các số thực sau:
a) và 9. b)
và
.
c) và
. d)
và
.
e) và
. f)
và
.
Từ các số là bình phương của 12 số tự nhiên đầu tiên, em hãy tìm căn bậc hai số học của các số sau:
a) 9; b) 16;
c) 81; d) 121
a) Vì \({3^2} = 9\) và 3 > 0 nên \(\sqrt 9 = 3\)
b) Vì \({4^2} = 16\) và 4 > 0 nên \(\sqrt {16} = 4\)
c) Vì \({9^2} = 81\) và 9 > 0 nên \(\sqrt {81} = 9\)
d) Vì \({11^2} = 121\) và 11 > 0 nên \(\sqrt {121} = 11\)
Tìm căn bậc hai của các số sau: 2; 5; 9; 36; -7.
\(\sqrt{2}\approx1.4142\)
\(\sqrt{5}=2.236\)
\(\sqrt{9}=3\)
\(\sqrt{36}=6\)
\(\sqrt{-7}=\varnothing\)
Căn bậc hai của 2 là \(\pm\sqrt{2}\)
Căn bậc hai của 5 là \(\pm\sqrt{\text{5}}\)
Căn bậc hai của 9 là \(\pm3\)
Căn bậc hai của 36 là \(\pm\text{6}\)
-7 không có căn bậc 2 (do -7<0)
Lần lượt là \(\pm\sqrt{2},\pm\sqrt{5},\pm3,\pm6,\varnothing\)
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 4 9
Căn bậc hai của 4/9 là 2/3 và (-2)/3 (vì (2/3)2 = 4/9 và(-2/3)2 = 4/9)
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 0,25
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 (vì 0,52 = 0,25 và (-0,5)2 = 0,25)
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 2
Căn bậc hai của 2 là √2 và -√2 (vì (√2)2 = 2 và(-√2)2 = 2 )
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 9
Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 (vì 32 = 9 và (-3)2 = 9)
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng
121 144 169 225 256 324 361 400
Sqrt(121)=11
Sqrt(144)=12
Sqrt(169)=13
Sqrt(225)=15
Sqrt(256)=16
Sqrt(324)=18
Sqrt(361)=19
Sqrt(400)=20
Lời giải:
CBHSH:
$\sqrt{121}=11; \sqrt{144}=12; \sqrt{169}=13; \sqrt{225}=15; \sqrt{256}=16; \sqrt{324}=18; \sqrt{361}=19; \sqrt{400}=20$
CBH:
Của $121: \pm 11$
Của $144: \pm 12$
Của $169: \pm 13$
Của $225: \pm 15$
Của $256: \pm 16$
Của $324: \pm 18$
Của $361: \pm 19$
Của $400: \pm 20$
Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.
Căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36 lần lượt là: \(4;\,\sqrt 7 ;\,\sqrt {10} ;\,6\)
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng:
121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400
Ta có: √ 121 = 11 v ì 11 > 0 v à 11 2 = 121 n ê n
Căn bậc hai số học của 121 là 11. Căn bậc hai của 121 là 11 và – 11.
Tương tự:
Căn bậc hai số học của 144 là 12. Căn bậc hai của 144 là 12 và -12.
Căn bậc hai số học của 169 là 13. Căn bậc hai của 169 là 13 và -13.
Căn bậc hai số học của 225 là 15. Căn bậc hai của 225 là 15 và -15.
Căn bậc hai số học của 256 là 16. Căn bậc hai của 256 là 16 và -16.
Căn bậc hai số học của 324 là 18. Căn bậc hai của 324 là 18 và -18.
Căn bậc hai số học của 361 là 19. Căn bậc hai của 361 là 19 và -19.
Căn bậc hai số học của 400 là 20. Căn bậc hai của 400 là 20 và -20.