Complete
Peter,Bob and Jack do a work.If they work in pairs:Peter and Bob can complete if in 12 hours;Bob and Jack can complete it in10 hours;Jack and Peter can complete it in 15 hours.Peter need hours to complete this work by himself.
Trong 1 giờ Peter + Bod = 1/12 ( CV )
Bod + Jack = 1/10 ( CV )
Jack + Peter = 1/15 ( CV )
Ta thấy mỗi bạn đều xuất hiện 2 lần nên trong 1 giờ cà 3 bạn làm được là:
( 1/12 + 1/10 + 1/15 ) : 2 = 1/8 ( CV )
Peter làm được số phần của công việc là:
1/8 - 1/10 = 1/40 ( CV )
Peter làm công việc đó hết số giờ là:
1 : 1/40 = 40 ( giờ )
Đáp số : 40 giờ
Peter, Bod và Jack làm một công việc. Họ làm việc theo cặp. Peter và Bod có thể làm xong công việc này trong 12 giờ, Bod và Jack có thể làm xong công việc trong 10 giờ, Jack và Peter có thể làm xong công việc trong 15 giờ. Hỏi một mình Peter có thể làm xong công việc trong b/n giờ ?
Peter, Bob and Jack do a work. If they work in pairs: Peter and Bob can complete it in 12 hours; Bob and Jack can complete it in 10 hours; Jack and Peter can complete it in 15 hours. Peter needs ........ hours to complete this work by himself.
Peter, Bob and Jack do a work. If they work in pairs: Peter and Bob can complete it in 12 hours; Bob and Jack can complete it in 10 hours; Jack and Peter can complete it in 15 hours. Peter needs ........ hours to complete this work by himself.
Peter, Bob và Jack làm một công việc. Nếu họ làm việc theo cặp: Peter và Bob có thể hoàn thành nó trong 12 giờ; Bob và Jack có thể hoàn thành nó trong 10 giờ; Jack và Peter có thể hoàn thành nó trong 15 giờ. Peter cần ........ giờ để hoàn thành công việc này một mình.
mình dịch cái đề thui chứ mình suy nghĩ lâu lắm,bạn tự suy nghĩ đi,không cần tích đâu nhé
Choose the best answer to complete these following sentences
I can complete a______English if necessary.
A. speak
B. spoke
C. spoken
D. speaking
Đáp án: C
Giải thích: Vị trí trống cần phân từ II hoặc tính từ
Dịch: Tôi hoàn toàn có thể nói tiếng Anh nếu cần thiết.
21. She/ find/ collect glass bottles/ easy. (Complete the sentences)
___________________________________________________________________
22. She enjoys _____________ (complete the sentences)
___________________________________________________________________
23. work / done / you / ever / have / volunteer / any? (Arrange the words to make correct sentences)
___________________________________________________________________
24. what / to / help / we / can / do / environment / clean / the? (Arrange the words to make correct sentences)
Complete the dialogue with the correct connectors.
Choose the best answer for each question to complete the five conversations
Bài 1
1 while
2 so
3 but
4 and
5 or
6 so
7 when
8 because
9 although
10 and
11 but
12 or
Bài 2
1 A
2 A
3 C
4 C
5 B
Peter, Bob and Jack do a work. If they work in pairs: Peter and Bob can complete it in 12 hours; Bob and Jack can complete it in 10 hours; Jack and Peter can complete it in 15 hours. Peter needs ........ hours to complete this work by himself.
a. 18b. 40c. 24c. 42Look at the map, complete the sentences with the preppositions of place in the list and then complete the conversation
Choose the best answer to complete the sentence.
The students don't know how to complete the assignments ______ by the teacher yesterday.
A. were given
B. given
C. giving
D. Give
Đáp án:
- Động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động, ta chỉ cần dùng cụm quá khứ phân từ (Ved/ V3) để thay thế cho mệnh đề đó.
- Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại dạng quá khứ phân từ của động từ chính trong mệnh đề quan hệ.
The students don't know how to complete the assignments which were given by the teacher yesterday.
=> The students don't know how to complete the assignments given by the teacher yesterday.
Tạm dịch: Học sinh không biết cách làm bài tập mà giáo viên đưa ra hôm qua.
Đáp án cần chọn là: B
Exercise 2: Use the correct words into the spaces to complete the passage. Complete all items.
control cash avoid product
attractive strategy instead of trust
1. Answer a plan for getting the best results
2. Answer to stay away from
3. Answer something that is for sale
4. Answer money in the form of coins and bills
5. Answer to have power over something or someone
6. Answer in place of, as another option
7. Answer to believe in or have confidence in something
8. Answer appealing, interesting
1. strategy
2 avoid
3 product
4 cash
5 control
6 instead of
7 trust
8 attractive