Help với ạ:Tìm 20 từ ghép chỉ về đường nét và màu sắc
Tìm tiếng ghép với tiếng xanh để thành từ dùng chỉ màu sắc sự vật.
Giúp mình với !
viết 1 đoạn văn (khoảng 10-12)câu tả về ngôi nhà của em , có sử dụng 2 từ ghép tổng hợp , 2 từ láy màu sắc , 2 từ láy chỉ am thanh
a.Tạo 2 từ ghép có nghĩa phần loại,2 từ ghép có nghĩa tổng hợp,1 từ láy từ mỗi tiếng sau:nhỏ,sáng,lạnh
b.Tạo 1 từ ghép,1 từ láy chỉ màu sắc từ mỗi tiếng sau:xanh,đỏ,trắng,vàng,đen.
Tạo 1 từ ghép , 1 từ láy chỉ màu sắc từ mỗi tiếng sau : xanh , đỏ , trắng , vàng , đen .
XANH
Từ láy: xanh xao
Từ ghép: xanh tươi, xanh lơ
ĐỎ
Từ láy: đỏ đắn
Từ ghép: đỏ thắm, đỏ tươi, đỏ rực
TRẮNG
Từ láy: trắng trẻo
Từ ghép: trắng tinh, trắng sáng
VÀNG
Từ láy: vàng vạc
Từ ghép: vàng rực, vàng tươi, vàng khè
ĐEN
Từ láy: đen đủi
Từ ghép: đen sì, đen mun
Từ ghép : xanh tươi , đỏ thắm , trăng tinh , vàng rực , đen sì .
Từ láy : xanh xao , đỏ đắn , trắng trẻo , vằng vọt , đen đủi .
#Songminhnguyệt
- Từ ghép
+ chỉ màu xanh: xanh tươi, xanh lơ, xanh lục, xanh thẫm, xanh ngọc
+ chỉ màu đỏ: đỏ thắm, đỏ rực, đỏ chói, đỏ tía
+ chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng lóa, trắng ngà, trắng xóa
+ chỉ màu vàng: vàng hoe, vàng óng, vàng nuột, vàng ươm
+ chỉ màu đen: đen sì, đen láy, đen thui, đen tuyền
- Từ láy
+ chỉ màu xanh: xanh xao, xanh xanh
+ chỉ màu đỏ: đo đỏ, đỏ đắn
+ chỉ màu trắng: trắng trẻo
+ chỉ màu vàng: vàng vọt
+ chỉ màu đen: đen đúa
Học tốt✿
em hãy viết một đoạn văn khoảng 20 câu tả về đêm trăng có sử dụng ít nhất 8 láy các từ chỉ màu sắc âm thanh hương vị trạng thái đã sử dụng biện pháp tu từ so sánh và nhân hoá . Giúp mk với
Tạo 2 từ ghép có nghĩa phân loại, 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 1 từ láy từ mỗi tiếng sau: nhỏ, sáng, lạnh. b. Tạo 1 từ ghép, 1 từ láy chỉ màu sắc từ mỗi tiếng sau: xanh, đỏ, trắng, vàng, đen.
Hai từ ghép có nghĩa phân loại: bát nhỏ, cặp nhỏ, bàn nhỏ,...
Hai từ ghép có nghĩa tổng hợp: nhỏ bé, lạnh lẽo,...
Một từ láy từ nhưng từ sau: nhỏ bé, nho nhỏ,...
Hai từ ghép có nghĩa phân loại: bát nhỏ, cặp nhỏ, bàn nhỏ,...
Hai từ ghép có nghĩa tổng hợp: nhỏ bé, lạnh lẽo,...
Một từ láy từ nhưng từ sau: nhỏ bé, nho nhỏ,...
nhớ k đấy đã nói rồi thì k đi mấy con chó
20 tính từ chỉ đặc điểm trong tiếng anh trừ màu sắc ,đặt 7 câu với các từ tìm được
20 tính từ:
1.long: dài
2.short: ngắn
3.low: thấp
4.tall: cao
5.fat: mập
6.boring: nhàm chán
7.interesting: thú vị
8.live(adj): trực tiếp
9.beautiful: đẹp
10.friendly:thân thiện
11.unfriendly: không thân thiện
12.hot: nóng
13.cold: lạnh
14.large: rộng
15.small: nhỏ, bé
16.fast: nhanh
17.cheap: giá rẻ
18.expensive: giá đắt
19.slow: chậm
20.busy: bận
Đặt câu:
1.She is very beautiful.
2.My mother is very friendly with everyone.
3.My father is very busy with work.
4.This shirt looks expensive.
5.Earth has a very large area.
6.The weather is very cold.
7.Television is streaming live news program.
Biểu cảm của nhân vật trong bức tranh
Cảm nhận về trạng thái, tinh thần nhân vật trong tranh
Hình thức thể hiện màu sắc, đường nét, hình ảnh và không gian trong mỗi bức tranh
Tìm các tính từ sau và đặt câu với mỗi tính từ đó:
a. Từ tả màu sắc của bầu trời. b. Từ tả âm thanh tiếng sáo. | c. Từ tả nét mặt của một người. d. Từ tả một hiện tượng. |
từ láy chỉ màu đen
từ ghép chỉ màu đen
từ láy chỉ màu trắng
từ ghép chỉ màu trằng
từ láy chỉ màu đen:đen xì
từ ghép chỉ màu đen: đen đen
từ láy chỉ màu trắng:trắng bạch
từ ghép chỉ màu trắng:trăng trắng
Từ láy chỉ màu đen: đen đúa,đen đen,...
Từ ghép chỉ màu đen: đen sì, đen tuyền, đen mun,....
Từ láy chỉ màu trắng: trắng trẻo, trăng trắng,....
Từ ghép chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng phau,....