Những câu hỏi liên quan
LS
Xem chi tiết
MH
8 tháng 9 2021 lúc 15:15

xanh biếc

Bình luận (0)
H24
8 tháng 9 2021 lúc 15:15

xanh lục

Bình luận (0)
DN
8 tháng 9 2021 lúc 15:35

xanh xanhhiha

Bình luận (1)
NT
Xem chi tiết
MT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết

XANH
Từ láy: xanh xao
Từ ghép: xanh tươi, xanh lơ
ĐỎ
Từ láy: đỏ đắn
Từ ghép: đỏ thắm, đỏ tươi, đỏ rực
TRẮNG
Từ láy: trắng trẻo
Từ ghép: trắng tinh, trắng sáng
VÀNG
Từ láy: vàng vạc
Từ ghép: vàng rực, vàng tươi, vàng khè
ĐEN
Từ láy: đen đủi
Từ ghép: đen sì, đen mun

Bình luận (1)
 Khách vãng lai đã xóa

Từ ghép : xanh tươi , đỏ thắm , trăng tinh , vàng rực , đen sì .

Từ láy : xanh xao , đỏ đắn , trắng trẻo , vằng vọt , đen đủi .

#Songminhnguyệt

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
6A
27 tháng 8 2021 lúc 22:39

- Từ ghép
+ chỉ màu xanh: xanh tươi, xanh lơ, xanh lục, xanh thẫm, xanh ngọc
+ chỉ màu đỏ: đỏ thắm, đỏ rực, đỏ chói, đỏ tía
+ chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng lóa, trắng ngà, trắng xóa
+ chỉ màu vàng: vàng hoe, vàng óng, vàng nuột, vàng ươm
+ chỉ màu đen: đen sì, đen láy, đen thui, đen tuyền
- Từ láy
+ chỉ màu xanh: xanh xao, xanh xanh
+ chỉ màu đỏ: đo đỏ, đỏ đắn
+ chỉ màu trắng: trắng trẻo
+ chỉ màu vàng: vàng vọt
+ chỉ màu đen: đen đúa
Học tốt

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
HS
Xem chi tiết
KS
Xem chi tiết
H24
18 tháng 4 2021 lúc 19:24

Hai từ ghép có nghĩa phân loại: bát nhỏ, cặp nhỏ, bàn nhỏ,...

Hai từ ghép có nghĩa tổng hợp: nhỏ bé, lạnh lẽo,...

Một từ láy từ nhưng từ sau: nhỏ bé, nho nhỏ,...

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TV
3 tháng 6 2021 lúc 20:02

Hai từ ghép có nghĩa phân loại: bát nhỏ, cặp nhỏ, bàn nhỏ,...

Hai từ ghép có nghĩa tổng hợp: nhỏ bé, lạnh lẽo,...

Một từ láy từ nhưng từ sau: nhỏ bé, nho nhỏ,...

nhớ k đấy đã nói rồi thì k đi mấy con chó

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TT
Xem chi tiết
HD
22 tháng 10 2017 lúc 16:23

20 tính từ:

1.long: dài

2.short: ngắn

3.low: thấp

4.tall: cao

5.fat: mập

6.boring: nhàm chán

7.interesting: thú vị

8.live(adj): trực tiếp

9.beautiful: đẹp

10.friendly:thân thiện

11.unfriendly: không thân thiện

12.hot: nóng

13.cold: lạnh

14.large: rộng

15.small: nhỏ, bé

16.fast: nhanh

17.cheap: giá rẻ

18.expensive: giá đắt

19.slow: chậm

20.busy: bận

Đặt câu:

1.She is very beautiful.

2.My mother is very friendly with everyone.

3.My father is very busy with work.

4.This shirt looks expensive.

5.Earth has a very large area.

6.The weather is very cold.

7.Television is streaming live news program.

Bình luận (1)
PT
12 tháng 3 2023 lúc 14:06

Sánh dài

 

 

Bình luận (0)
NT
Xem chi tiết
NG
29 tháng 10 2023 lúc 12:55

loading...

Bình luận (0)
HD
Xem chi tiết
H24
21 tháng 11 2021 lúc 14:20

câu nào

Bình luận (0)
HD
21 tháng 11 2021 lúc 14:25

Trả lời đi mà

 

Bình luận (0)
LP
21 tháng 11 2021 lúc 14:28

câu đâu vậy

Bình luận (0)
NB
Xem chi tiết
TH
12 tháng 9 2020 lúc 21:06

?

haha

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
12 tháng 9 2020 lúc 21:13

từ láy chỉ màu đen:đen xì

từ ghép chỉ màu đen: đen đen

từ láy chỉ màu trắng:trắng bạch

từ ghép chỉ màu trắng:trăng trắng

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
PH
12 tháng 9 2020 lúc 21:15

Từ láy chỉ màu đen: đen đúa,đen đen,...

Từ ghép chỉ màu đen: đen sì, đen tuyền, đen mun,....

Từ láy chỉ màu trắng: trắng trẻo, trăng trắng,....

Từ ghép chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng phau,....

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa