Các điểm cực tiểu của hàm số là: y = x4 + 3x2 + 2 Vậy x=
Các điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 + 3 x 2 + 2 là:
A. x=-1
B. x=5
C. x=0
D. x=1;x=2
Đáp án C
Ta có y ' = 4 x 3 + 6 x = 2 x ( 2 x 2 + 3 ) ⇒ y ' = 0 ⇔ x = 0
Hơn nữa y ' đổi dấu qua x 0 = 0 nên x=0 là điểm cực tiểu của hàm số
Gọi x 1 , x 2 ( x 1 < x 2 ) là hai điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 - 2 x 2 - 3 Tính P = 3 x 1 + 3 x 2
A. P=-1
B. P=0
C. P=1
D. P=2
Đồ thị hàm số y = x 4 - 3 x 2 + 5 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Chọn C
+ Đây là hàm số trùng phương có a b = - 3 < 0 nên hàm số này có 3 điểm cực trị.
Mặt khác, có a = 1 > 0 nên hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.
Đồ thị hàm số y = x 4 - 3 x 2 + a x + b có điểm cực tiểu A 2 ; - 2 . Tính tổng a + b
A. -14
B. -34
C. 20
D. 14
Đáp án D
Do A(2;-2) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số nên
Đồ thị hàm số y = x4 – 3x2 + ax + b có điểm cực tiểu A(2;-2). Tính tổng (a + b)
A. -14
B. 14
C. -20
D. 34
Đáp án B.
y = x4 – 3x2 + ax + b => y’ = 4x3 – 6x + a => y’’ = 12x2 – 6x
Hàm số có điểm cực tiểu A(2;-2)
Đồ thị hàm số y = x 4 - 3 x 2 + a x + b có điểm cực tiểu A(2;-2) Tính tổng (a+b)
A. m = 3
B. m = 2
C. m = 1 2
D. m = 4
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 - 3 x 2 + 1 tại điểm cực tiểu của đồ thị có phương trình
A. y = - 5 4 x
B. y = - 5 4
C. y = 5 4 x
D. y = - 5 4
Đáp án B
Vậy tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cực tiểu có phương trình y = - 5 4
Hoành độ các điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 + 3 x 2 + 2 là:
A. x = −1; B. x = 5;
C. x = 0; D. x = 1, x = 2.
Đáp án: C
Ta có y(0) = 2, y(a) = a 4 + 3a x 2 + 2 > 2 với mọi a ≠ 0.
Vậy hàm số có một điểm cực tiểu là x = 0.
Hoành độ các điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 + 3 x 2 + 2 là:
A. x = −1; B. x = 5;
C. x = 0; D. x = 1, x = 2.
Đáp án: C
Ta có y(0) = 2, y(a) = a 4 + 3a x 2 + 2 > 2 với mọi a ≠ 0.
Vậy hàm số có một điểm cực tiểu là x = 0.