Những câu hỏi liên quan
TT
Xem chi tiết
ND
13 tháng 11 2023 lúc 12:44

Từ                                     Từ đồng nghĩa                  Từ trái nghĩa

lạc quan                           yêu đời, tích cực             bi quan, tiêu cực
chậm chạp                       uể oải, lề mề                  nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết                          đồng lòng, gắn kết          chia rẽ, mất đoàn kết

Bình luận (0)
Xem chi tiết
XT
7 tháng 11 2021 lúc 19:01
 Từ ĐNTừ TN Từ ĐNTừ TN
Cao thượngCao cảThấp hènNhanh nhảuNhanh nhẹnChậm chạp
Nông cạnHời hợtSâu sắcSiêng năngChăm chỉLười biếng
Cẩn thậnCẩn trọngCẩu thảSáng sủaSáng chóiTối tăm
Thật thàTrung thựcDối tráCứng cỏiCứng rắnMềm yếu
Bát ngátMênh môngHẹp hòiHiền lànhHiền hậuÁc độc
Đoàn kết Gắn bóChai rẽThuận lợiThuận tiệnKhó khăn
Vui vẻVui sướngBuồn bãNhỏ béNhỏ nhoiTo lớn

 

Bình luận (0)
XT
7 tháng 11 2021 lúc 19:14

Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nhangaingungngaingung

Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.

Bình luận (1)
SD
12 tháng 11 2021 lúc 11:49

cc

Bình luận (1)
SN
Xem chi tiết
TL
2 tháng 11 2021 lúc 15:55

từ khoét đồng nghĩa với từ gì

Bình luận (1)
TM
18 tháng 1 2022 lúc 12:52

Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:

 

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

 

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

Cao thượng

 quân tử

 hẹp hòi

Nhanh nhảu

 nhanh nhẹn 

 chậm chạp

Nông cạn

 dốt nát 

 thông minh

Siêng năng

 chăm chỉ

 lười biếng 

Cẩn thận

 chắc chắn

 bừa bãi 

Sáng sủa

 trong sáng 

 đen tối

Thật thà

 trung thực 

 

 giả dối 

Cứng cỏi

 cứng ngắt 

 mềm yếu

Bát ngát

 mênh mông

 trật trội 

Hiền lành

 hiền hậu

 nóng giận

Đoàn kết

 đùm bọc

 chia rẽ

Thuận lợi

 lợi thế 

 khó khăn

Vui vẻ

 tươi vui

 buồn bã

Nhỏ bé

 nhỏ nhắn

 to lớn

 nhớ tick cho mình nhé mình cảm ơn nha

Bình luận (0)
PA
22 tháng 10 2024 lúc 20:45

khoan 

 

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
H24
22 tháng 11 2017 lúc 18:07

a) Vị tha, tốt bụng, 

b) phũ phàng

c) năng nổ, hăng say

d) ko nhiệt tình

Bình luận (0)
ND
Xem chi tiết
NQ
5 tháng 11 2021 lúc 12:25

siêng năng với lười biếng 

dũng cảm với nhát gan 

bao la với chật trội 

chậm chạm với nhanh nhẹn

đoàn kết với chia rẽ 

còn từ lạc quan 

thì mình quên nha 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NQ
5 tháng 11 2021 lúc 12:31

đây là trái nghĩa nha 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
26 tháng 12 2021 lúc 21:05

1. Chăm chỉ và Lười biếng

2. Can đảm và Nhát gan

3. Tự tin, Vui vè và Bi quan

4. Mênh mông và Chật hẹp

5. Chậm rãi và Nhanh chóng

6. Đồng lòng và Chia rẽ

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
DN
Xem chi tiết
ND
5 tháng 12 2018 lúc 2:49

Bình luận (0)
LT
Xem chi tiết
VL
30 tháng 9 2017 lúc 19:01

dễ lớp mấy rồi mà không làm được

Bình luận (0)
LT
30 tháng 9 2017 lúc 19:02

tôi lớp 5 

Bình luận (0)
KS
30 tháng 9 2017 lúc 19:07

thật thà,mâu thuẫn,độc ác,giỏi giang

chúng ta ko nên dối trá ,lừa gạt nhau

Bình luận (0)
NT
Xem chi tiết
NL
29 tháng 10 2016 lúc 19:41

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
30 tháng 6 2018 lúc 8:38
Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
a) Nhân hậu nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,... bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,...
b) Trung thực thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,... dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,...
c) Dũng cảm anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,... nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,...
d) Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,... lười biếng, lười nhác,...
Bình luận (0)