Help Điền vào chỗ trống : hoa ngọc ........ Gợi ý : Chữ cái cuối cùng là chữ a
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
6m 4cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 10
B. 24
C. 604
D. 640
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
I’m a p_p_ _.
Điền vào ☐ dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi:
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết ☐ Viết xong thư, chị hỏi :
- Em còn muốn nói thêm gì nữa không ☐
Cậu bé đáp :
- Dạ có ☐ Chị viết hộ em vào cuối thư : “Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả".
Gợi ý: Em đọc kĩ các câu trước ô trống để xác định đó là câu kể hay câu hỏi để điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Trả lời:
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp một, chưa biết viết. Viết xong thư, chị hỏi :
- Em còn muốn nói thêm gì nữa không ?
Cậu bé đáp :
- Dạ có. Chị viết hộ em vào cuối thư : “Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả”.
a) Viết tiếp các số có hai chữ số vào ô trống cho thích hợp:
b) Số bé nhất có hai chữ số là ……
c) Số lớn nhất có hai chữ số là ……
d) Các số tròn chục có hai chữ số là: …...
Phương pháp giải:
- Đếm xuôi các số từ 10 đến 99 rồi điền vào chỗ trống trong bảng.
- Số đếm cuối cùng trong bảng trên là số lớn nhất có hai chữ số.
- Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng 0.
a)
b) Số bé nhất có hai chữ số là 10
c) Số lớn nhất có hai chữ số là 99
d) Các số tròn chục có hai chữ số là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
7m 4cm = …….. cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 74cm
B. 740cm
C. 407cm
D. 704
điền vào chỗ trống:
don't r____ yet, we're not finished( chỗ cần điền có 4 chữ cái)
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
Tha_ _ you very _uch.
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
T_ _ay is S_nd_y.
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
W_ere a_ _ you f_om?
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
It’s n_ce t_ meet _ou.