tìm những từ có tiếng bình với nghĩa ko có chiến tranh
đặt câu với 1 từ vừa tìm được
a, tìm những từ có tiếng bình với nghĩa là ko có chiến tranh
b, đặt câu với một từ vừa tìm được
a, Hòa Bình
b, Tôi ước đất nước Việt Nam tôi mãi mãi hòa bình
a , hòa bình
b, tôi mong cả thế giới này mãi mãi hòa bình
Tìm những từ có tiếng "bình" với nghĩa là ko có chiến tranh:
- Thanh bình
- Yên bình
- Hòa bình
- Bình yên
hòa bình
bình yên
thanh bình
hòa bình, thái bình
a) Tìm và viết ra 2 từ có tiếng " hữu " mang nghĩa “ có ”b) Đặt 1 câu với từ vừa tìm được:
Tìm 5 từ phức có tiếng ý , 5 từ phức có tiếng chí theo nghĩa của từng tiếng trong từ ý chí . Đặt câu với một từ trong các từ vừa tìm được .
tìm 3 từ ghép có tiếng hợp có nghĩa là gộp lại . đặt câu với một trong các từ vừa tìm được
1. hợp lực
2. hợp sức
3. hợp thể
đặt câu ; trong đợt chăm sóc công trình măng non vừa qua , lớp em đã hợp sức lại để hoàn thành nhiệm vụ
hok tốt nk!!!!!!!!!
hợp nhất,hợp thể,cùng nhau\
Đặt câu:
Lớp chúng em luôn cùng nhua cố gắng trong học tập
Hợp nhất
Hợp sức
Hợp lòng
Chúng em luôn hợp sức để làm việc cho nhanh
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Đồng nghĩa : Bình yên
Trái nghĩa : Chiến tranh
Khung cảnh trong vườn thật bình yên .
Thế giới sẽ thật tươi đẹp nếu không có chiến tranh.
Tìm 3 danh từ (có 2 tiếng) biết trong mỗi từ có tiếng"gió".Đặt câu với 1 trong vừa tìm được.
`- 3` danh từ (có `2` tiếng) biết trong mỗi từ có tiếng "gió" là : gió thu, cơn gió, ngọn gió.
Đặt câu
`->` Cơn gió nhẹ thoảng qua làm rung những tàu lá xanh mơn mởn.
`@btran`
Sóng biển
Cát biển
Nước biển
Hôm nay, nước biển thật trong.
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ : Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được
nhân dan ta rất ai cũng yêu hòa bình nhưng ghét chiến tranh
từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh , xung đột
từ đồng nghĩa với hòa bình là bình yên
đồng nghĩa: thái bình
trái nghĩa: bạo loạn
☺☻
a. Tìm 10 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
b. 5 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
c. Đặt câu với 2 từ tìm được(mỗi nhóm 1 từ).
a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực.
b, Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
c, Em có một người mẹ rất nhân hậu. Nhân dân ta quuết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp.
a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân viên, nhân đạo, công nhân , nhân nghĩa.
b, Nhân từ, nhân ái, nhân hậu, nhân đức.
c, Em có một người mẹ rất nhân hậu. Nhân dân ta quyết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp