Tìm 2-3 từ chỉ đặc điểm có tiếng:
- rộng
- sạch
- yên
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
.Tìm từ láy có thể đứng sau từ:
a) cười........, thổi........, ( chỉ tiếng hú), kêu..... ( chỉ tiếng chim)
b) cao......, sâu....., rộng....., thấp.....
Lịch sử và địa lí lớp 5
Tìm hiểu về vị trí giới hạn và đặc điểm kinh tế của châu Á
a) Gạch dưới 5 từ chỉ đặc điểm (mỗi từ có 2 tiếng) trong đoạn thơ nói về Bác Hồ của nhà thơ Tố Hữu:
Nhớ Ông Cụ mắt sáng ngời
Áo nâu túi vải, đẹp tươi lạ thường
Nhớ Người những sáng tinh sương
Ung dung yên ngựa trên đường suối reo.
b) Chọn 1 từ chỉ đặc điểm nói trên (bài a) để đặt câu và cho biết câu đó thuộc kiểu câu nào em đã học (Ai là gì ? hay Ai làm gì ?, Ai thế nào ?).
Đặt câu:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
(Kiểu câu: ………….. )
a) Gạch dưới 5 từ chỉ đặc điểm (mỗi từ có 2 tiếng) trong đoạn thơ nói về Bác Hồ của nhà thơ Tố Hữu:
Nhớ Ông Cụ mắt sáng ngời
Áo nâu túi vải, đẹp tươi lạ thường
Nhớ Người những sáng tinh sương
Ung dung yên ngựa trên đường suối reo.
b) Chọn 1 từ chỉ đặc điểm nói trên (bài a) để đặt câu và cho biết câu đó thuộc kiểu câu nào em đã học (Ai là gì ? hay Ai làm gì ?, Ai thế nào ?).
Đặt câu:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
(Kiểu câu: ………….. )
a, sáng ngời , đẹp tươi , lạ thường , sáng tinh , ung dung .
b, Bạn em rất lạ thường . câu ai thế nào
Tìm từ chỉ đặc điểm ( hình thức , tính cách ) của người , vật có tiếng bắt đầu x , s
xaau xi nhu ma troi từ xaau xi
xinh,siêng,xấu,xanh,xám
có tiếng bắt đầu bằng x
- xinh,xấu,xanh,xám
cos tiếng bắt đầu bằng s
-siêng
1 trò gì càng lùi thì càng thắng
2 từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng S
3 từ ngữ chỉ hoạt động,đặc điểm,tính chất có tiếng bắt đầu bằng X
20 tính từ chỉ đặc điểm trong tiếng anh trừ màu sắc ,đặt 7 câu với các từ tìm được
20 tính từ:
1.long: dài
2.short: ngắn
3.low: thấp
4.tall: cao
5.fat: mập
6.boring: nhàm chán
7.interesting: thú vị
8.live(adj): trực tiếp
9.beautiful: đẹp
10.friendly:thân thiện
11.unfriendly: không thân thiện
12.hot: nóng
13.cold: lạnh
14.large: rộng
15.small: nhỏ, bé
16.fast: nhanh
17.cheap: giá rẻ
18.expensive: giá đắt
19.slow: chậm
20.busy: bận
Đặt câu:
1.She is very beautiful.
2.My mother is very friendly with everyone.
3.My father is very busy with work.
4.This shirt looks expensive.
5.Earth has a very large area.
6.The weather is very cold.
7.Television is streaming live news program.
Tìm từ có tiếng "an'' có nghĩa là chỉ sự nghỉ ngơi ăn uống theo chế độ nhất định để bồi bổ , chỉ sự ổn định và bình yên trong trật tự xã hội .
an dưỡng là nghỉ ngơi yên tĩnh và ăn uống theo một chế độ nhất định để bồi dưỡng sức khỏe
an nhàn là thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả
an ninh là yên ổn về chính trị và trật tự xã hội
an dưỡng và an ninh bạn nhé
Trả lời:
an dưỡng có nghĩa là chỉ sự nghỉ ngơi ăn uống theo chế độ nhất định để bồi bổ
an ninh chỉ sự ổn định và bình yên trong trật tự xã hội
Tìm 3 từ chỉ đặc điểm của các loài cây và đặt câu với 3 từ chỉ đặc điểm vừa tìm được
Cây hoa kia đẹp quá
Hoa mai mang 1 màu vàng như nắng mai
Hoa hồng trông thật kiêu sa
1.tìm các từ chỉ địa điểm,nơi chốn
2.tìm các động từ chỉ các hoạt động hàng ngày
3.tìm các từ chỉ phương tiện giao thông
4.tìm các từ chỉ hoạt động tại bữa tiệc
5.tìm các từ chỉ hoạt động tại bãi biển
6.tìm các trạng ngữ chỉ tần xuất,mức độ
7.tìm các hoạt động giúp học tốt môn tiếng anh
8. tìm các tính từ chỉ đặc điểm
9.tìm các hoạt động của con vật
10.hãy viết bài giới thiệu về mình
1 . nhà , trường học , làng quê ,......
2 . chơi , nhảy , học , nấu ăn , .........
3 . xe máy , xe ô tô , xe đạp , ...........
4 . nhảy , quẩy , hát , ăn , uống ,.......
1. Trường học, công viên, sở thú, nhà ở ...
2. Ăn, uống, chơi, học, ngủ ...
3. Xe máy, ô tô, xe đạp, xe lu, xe buýt ...
4. Nhảy, hát, ăn, uống ...
5. Bơi, tắm nắng, thả diều, chụp ảnh ...
6. Luôn luôn, thường xuyên, một lần, hai lần ...
7. Nghe nhạc, nói chuyện với người nước ngoài, luyện viết tiếng Anh, học từ vựng và cấu trúc ...
8. Đen, trắng, thấp, lùn, đẹp, xấu xí, cao ...
9. Ăn, uống, tắm, tìm mồi, bò, cắn, sủa ...
10. Tham khảo nhé:
Xin chào! Mình tên là Cô gái tương lai. Mình học lớp 7 trường THCS Mỹ Thành. Mình sống với gia đình của mình tại Nghệ An. Sở thích của mình là đọc sách và nói chuyện với bạn bè vì mình nghĩ nó rất thú vị. Mình rất thích học Tiếng anh. Nó rất cần thiết và quan trọng trong cuộc sống của mình. Trong tương lai, mình muốn trở thành một nhà phiên dịch tiếng anh và được đi du lịch ở khắp mọi nơi.
Tìm từ láy có thể đứng sau các từ :
a) cười ………… , thổi ……….. ( chỉ tiếng giú ) , kờu .................( chỉ tiếng chim ).
b) cao …………. , sõu …………., rộng …………. , thấp …………
a)Cười khanh khách
Thổi xào xạc (chỉ tiêng gió)
Kêu quang quác (chỉ tiếng chim)
b) Cao lênh khênh
Sâu hoăm hoắm
Rộng mênh mông
Thấp lít nhít
TL
a, cười....khanh khách...; thổi...xào xạc...; kêu ....huýt huýt....
b, cao...lênh khênh...;sâu..hoăm hoẳm...;rộng...mênh mông...;thấp...lít nhít..
HT nhé