Viết mỗi hiệu sau dưới dạng lũy thừa:
11-2
1111-22
1111-222
a) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.
\(\begin{array}{l}{11^7}{.11^3};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{11^7}:{11^7};\\{7^2}{.7^4};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{7^2}{.7^4}:{7^3}.\end{array}\)
b) Cho biết mỗi phép tính sau đúng hay sai.
\(\begin{array}{l}{9^7}:{9^2} = {9^5};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{7^{10}}:{7^2} = {7^5};\\{2^{11}}:{2^8} = 6;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{5^6}:{5^6} = 5.\end{array}\)
a)
\(\begin{array}{l}{11^7}{.11^3} =11^{7-3}={11^4};\,\,\,\,\,\,\,{11^7}:{11^7} =11^{7-7}=11^0= 1;\\{7^2}{.7^4} = 7^{2+4}= {7^6};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{7^2}{.7^4}:{7^3} = 7^{2+4-3}= {7^3}.\end{array}\)
b) +) Phép tính đúng là:
\({9^7}:{9^2} = {9^5}\) vì \({9^7}:{9^2}=9^{7-2} = {9^5}\)
+) Các phép tính sai là:
\({2^{11}}:{2^8} = 6 \) vì \({2^{11}}:{2^8} = 2^{11-8} = 2^3\) ;
\({7^{10}}:{7^2} = {7^5}\) vì \({7^{10}}:{7^2} = 7^{10-2} = 7^8\);
\({5^6}:{5^6} = 5\) vì \({5^6}:{5^6}=5^{6-6}=5^0 =1\)
viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 ?
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 52.57
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 75.7
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 33.34
33.34=33.(33+1)=33.33+33=33^2+33
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:108:102
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 38:34