Câu 1. So sánh: 28 và 2.53
Câu 2. Tìm n thuộc N, biết:
a. 3n : 32 = 243
b. 25 \(\le\)5n < 3125
Giup t bn nữa đi ah.
Tìm n ∈ N, biết:
a) 3n = 243
b) 2n = 256
a) 3n = 35 => n = 5
b) 2n = 28 => n = 8
--thodagbun--
( h tớ lm b đt nè :( )
a) \(3^n=243\)
\(=>3^n=3^5\)
\(=>n=5\)
b) \(2^n=256\)
\(=>2^n=2^8\)
\(=>n=8\)
#Nothings -_-
Hài
a) 3n = 243
=> 3n = 35
=> n = 5
b) 2n = 256
=> 2n = 28
=> n = 8
Câu 4: tìm ƯC của:
a) n và n+1 với n thuộc N
b)5n+6 và 8n+7 với n thuộc N
c)3n+2 và 4n+3 với n thuộc N
Câu 1:
Gọi $d=ƯC(n, n+1)$
$\Rightarrow n\vdots d; n+1\vdots d$
$\Rightarrow (n+1)-n\vdots d$
$\Rightarrow 1\vdots d\Rightarrow d=1$
Vậy $ƯC(n, n+1)=1$
Câu 2:
Gọi $d=ƯC(5n+6, 8n+7)$
$\Rightarrow 5n+6\vdots d; 8n+7\vdots d$
$\Rightarrow 8(5n+6)-5(8n+7)\vdots d$
$\Rigtharrow 13\vdots d$
$\Rightarrow d\left\{1; 13\right\}$
Câu 3:
Gọi $d=ƯC(3n+2, 4n+3)$
$\Rightarrow 3n+2\vdots d; 4n+3\vdots d$
$\Rightarrow 3(4n+3)-4(3n+2)\vdots d$
$\Rightarrow 1\vdots d$
$\Rightarrow d=1$
Cho 3n +1 và 5n+4 (n thuộc N) tìm Ưcln(3n+1; 5n+4)
Gọi ƯCLN(3n+1; 5n+4) là d. Ta có:
3n+1 chia hết cho d => 15n+5 chia hết cho d
5n+4 chia hết cho d => 15n+12 chia hết cho d
=> 15n+12-(15n+5) chia hết cho d
=> 7 chia hết cho d
=> d = 7
=> ƯCLN(3n+1; 5n+4) = 7
TÌM n THUỘC N ,biết:
a)n+4 chia hết cho n
b)3n +11 chia hết cho n +2
c)n + 8 chia hết cho n+3
d)2n+3 chia hết cho 3n+1
e)12-n chai hết cho 8-n
f) 27-5n chia hết cho n +3
giúp em vs ạ/em cảm mơn
a. n + 4 \(⋮\) n
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n⋮n\\4⋮n\end{matrix}\right.\)
4 \(⋮\) n
\(\Rightarrow\) n \(\in\) Ư (4) = {1; 2; 4}
\(\Rightarrow\) n \(\in\) {1; 2; 4}
c. n + 8 \(⋮\) n + 3
n + 3 + 5 \(⋮\) n + 3
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n+3\text{}⋮n+3\\5⋮n+3\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) 5 \(⋮\) n + 3
\(\Rightarrow\) n + 3 \(\in\) Ư (5) = {1; 5}
n + 3 | 1 | 5 |
n | vô lí | 2 |
\(\Rightarrow\) n = 2
b. 3n + 11 \(⋮\) n + 2
3n + 6 + 5 \(⋮\) n + 2
3(n + 2) + 5 \(⋮\) n + 2
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}3\left(n+2\right)\text{}⋮n+2\\5⋮n+2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) 5 \(⋮\) n + 2
\(\Rightarrow\) n + 2 \(\in\) Ư (5) = {1; 5}
n + 2 | 1 | 5 |
n | vô lí | 3 |
\(\Rightarrow\) n = 3
B1
a) Tìm ước chung của n+1; 3n+2(n thuộc N)
b) Tìm ước chung của 2n+3 và 3n+4 (n thuộc N)
B2 Biết rằng 2 số 5n+6 và 8n+7 không phải là 2 số nguyên tố cùng nhau. tìm ước chung lớn nhất ( 5n+6; 8n+7) n thuộc N
2 tìm UCLN
a)2n + 1 và 3n + 1 (n thuộc N)
b) 5n + 6 và 8n + 7 ( n thuộc N)
Cho 3n+1 và 5n+4 (n thuộc N). Tìm ƯCLN (3n+1;5n+4)
Đặt d=ƯCLN(3n+1;5n+4)
=> (3n+1) chia hết cho d; (5n+4) chia hết cho d
=> (5n+4)-(3n+1) chia hết cho d
=> 3(5n+4)-5(3n+1) chia hết cho d
=>(15n+12)-(15n+5) chia hết cho d
=> 7 chia hết cho d
=> d thuộc {1;7}
=> d=7
Vậy WCLN(3n+1;5n+1)=7
Lưu ý bạn nên đổi chữ thuộc và chia hết thành dấu
có gì ko hiểu thì bạn hỏi mình nghe nếu mình đúng thì **** nha bạn
Biết rằng 3n+1 và 5n+4 (n thuộc N ) là 2 số không nguyên tố cùng nhau .tìm ucln (3n+1,5n+4 )
Đinh Tuấn Việt đọc kĩ lại đề đi. 2 số không nguyên tố cùng nhau.
2 số nguyên tố cùng nhau có ƯCLN là 1. Vậy ƯCLN(3n+1 ; 5n+4) = 1
Cho hai dãy số \(\left( {{a_n}} \right)\) và \(\left( {{b_n}} \right)\) được xác định như sau: \({a_n} = 3n + 1;\) \({b_n} = - 5n\).
a) So sánh \({a_n}\) và \({a_{n + 1}},\forall n \in {\mathbb{N}^*}\).
b) So sánh \({b_n}\) và \({b_{n + 1}},\forall n \in {\mathbb{N}^*}\).
a) Ta có: \({a_{n + 1}} = 3\left( {n + 1} \right) + 1 = 3n + 3 + 1 = 3n + 4\)
Xét hiệu: \({a_{n + 1}} - {a_n} = \left( {3n + 4} \right) - \left( {3n + 1} \right) = 3n + 4 - 3n - 1 = 3 > 0,\forall n \in {\mathbb{N}^*}\)
Vậy \({a_{n + 1}} > {a_n}\).
a) Ta có: \({b_{n + 1}} = - 5\left( {n + 1} \right) = - 5n - 5\)
Xét hiệu: \({b_{n + 1}} - {b_n} = \left( { - 5n - 5} \right) - \left( { - 5n} \right) = - 5n - 5 + 5n = - 5 < 0,\forall n \in {\mathbb{N}^*}\)
Vậy \({b_{n + 1}} < {b_n}\).