Học thuộc bảng chữ cái tiếng Việt.
Bảng chữ cái tiếng việt có bao nhiêu chữ?
Chữ gì đứng đầu tiên trong Bảng chữ cái tiếng việt?
Bảng chữ cái tiếng Việt có 19 chữ, chữ đầu là chữ B
Bảng chữ cái tiếng việt có 29 chữ
Chữ B đứng đầu tiên trong Bảng chữ cái tiếng việt
Trong Bảng chữ cái tiếng việt chữ cái đầu tiên là gì ?
là chữ B vì chữ Bảng có chữ cái đầu là B
Chữ B!
Tick cho mình nhé!
các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt có trục đối xứng không?
giúp mình nhé mai phải nộp rồi
Chữ có đối xứng trục thẳng đứng như A. : W , T , Y, U , I , O , A, Â , Ă , H , X , V , M Chữ có đối xứng trục nằm ngang như B : E, I , O , D, H, X , C, B
Chữ có hai trục đối xứng : I, O. H, X,
Hãy đọc bảng chữ cái tiếng việt :
........................................tiếng việt loại nào
Hệ thống chữ cái Tiếng Việt (chữ Quốc ngữ) Việt Nam đang sử dụng hiện nay thuộc hệ chữ cái nào?
A. Chữ tượng hình
B. Chữ tượng ý
C. Chữ tượng thanh
D. Hệ chữ cái a, b, c
Đáp án D
Hệ thống chữ cái Tiếng Việt Việt Nam đang sử dụng hiện nay thuộc hệ chữ cái a, b, c. Loại chữ này theo chân giáo sĩ phương Tây truyền bá vào Việt Nam từ thế kỉ XVI, dần thay thế chữ Hán, chữ Nôm trở thành chữ Quốc ngữ từ đầu thế kỉ XX
Đố: Đứng thứ 10 trong bảng chữ cái Tiếng Việt là chữ cái nào?
Ai xong trước mình tick và kb nha.
Hãy đọc từ này thành tiếng an( bảng chữ cái tiếng anh nhớ viết thành tiếng việt
F T E M D
Ép - ti - èn - đi .
Học tốt
CBHG !
^_^ ; :)))
- Cho Tớ Hỏi Đc Ko .-.
- LÀm Thế Nào Để HỌc Thuộc Đc 600 Từ Kanji [ Tiếng Nhật Bảng Chữ Cái Ak ? ] .-.
- Mk Thuộc Đc Katakana Và HIragana r Chỉ Còn Kanji Thôi T.T Ai Giúp Mk Vs
mỗi ngày viết vài từ thui đợt 1 năm nữa là có kết quả
đập đầu vào tường mỗi ngày máu sẽ lưu thông ghi nhớ dễ hơn
Chữ "b" đứng thứ mấy trong bảng chữ cái tiếng Việt?
Gợi ý : không phải thứ tư (vì đây là đố mẹo).
Chữ "b" đứng đầu trong "bảng chữ cái tiếng Việt"
thứ tư nhưng không có từ bê nhé huy iu quý!
chứ b đứng thứ nhất trong bảng chữ cái tiếng Việt
Hệ thống chữ cái Tiếng Việt (chữ Quốc ngữ) mà chúng ta đang sử dụng hiện nay thuộc
A. Chữ tượng hình
B. Chữ tượng ý
C. Hệ chữ cái A, B, C
D. Chữ Việt cổ