Trò chơi: Ghép từ ngữ để tạo câu.
Ghép các từ ngữ ở cột A với các từ ngữ ở cột B để tạo thành câu kể Ai làm gì?
Ghép từ ngữ thích hợp cột A với cột B để tạo thành câu "Ai là gì?"
- Sư tử → là chúa sơn lâm.
- Gà trống → là sứ giả của bình minh.
- Đại bàng → là dũng sĩ của rừng xanh
- Chim công → là nghệ sĩ múa tài ba.
Ghép từ ngữ thích hợp cột A với cột B để tạo thành câu "Ai là gì?"
- Sư tử → là chúa sơn lâm.
- Gà trống → là sứ giả của bình minh.
- Đại bàng → là dũng sĩ của rừng xanh
- Chim công → là nghệ sĩ múa tài ba.
thêm vế câu và cặp quan hệ từ khác nhau để tạo thành 3 câu ghép có nội dung khác nhau từ câu đơn thuận lười học . xác định chủ ngữ vị ngữ
- Vì A lười học nên bạn ấy bị điểm kém.
- A không chỉ lười học mà cậu ấy còn không ngoan ngoãn.
- Mặc dù A thông minh nhưng bạn ấy rất lười học.
a. Lấy ví dụ về câu ghép chính phụ và câu ghép đẳng lập. Mỗi loại 3 câu ( phân tích cấu tạo ngữ pháp câu đó )
b. Lấy ví dụ về câu ghép: Có sử dụng một quan hệ từ, câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ, câu ghép có sử dụng cặp đại từ, cặp chỉ từ. Phân tích cấu tạo ngữ pháp những câu đó.
Ghép tiếng đẹp vào trước hoặc sau mỗi tiếng sau để tạo thành từ ngữ thích hợp: mắt; trời; đôi; duyên; lòng; ý; tươi; làm; chơi; cảnh; chữ; múa; trai; lão; mặt; bức tranh; lời nói; cử chỉ; người; nết, bàn thắng
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng trước:
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng sau:
Ghép tiếng đẹp vào trc hoặc sau mỗi tiếng sau để tạo thành từ ngữ thích hợp: mắt; trời; đôi; duyên; lòng; ý; tươi; làm; chơi; cảnh; chữu; múa; trai; lão; mặt; bức trang; lời nói; cử chỉ; người; nết; bàn thắng
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng trc: mắt; trời; đôi; duyên; lòng; tươi; trai; lão; mặt; người; nết
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng sau: mắt; trời; ý; tươi; làm; chơi; cảnh; chữ; múa; trai; mặt; bức trang; lời nói; cử chỉ; người; bàn thắng
câu 1 . viết tiếp từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu ghép có 3 vế câu
Mùa hè ,
Ghi hẳn hoi ra nào bạn eeiiiiiiii.
Mùa hè,............???????
Mùa hè,em đi bơi,mùa đông,em ở nhà
Đặt 3 câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ xác định chủ ngữ , vị ngữ trong từng vế câu ( học tập , vui chơi , bảo vệ môi trường )
1. Mặc dù trời /mưa //nhưng tôi /vãn đi học .
C1 V1 C2 V2
2. Không những vui chơi /rất vui //mà nó /còn tốt cho sức khỏe
C1 V1 C2 V2
3. Vì trái đất / đang ngày càng ô nhiễm //nên chúng ta/ phải bảo vệ môi
C1 V1 C2 V2
trường.
1 . Tìm các từ ghép có tiếng đẹp
- 3 từ ghép tổng hợp :
- 3 từ ghép phân loại :
2. Câu thơ ta là nụ là hoa của đất gần nghĩa với câu tự ngữ gì ?? :
3. tìm 3 từ có thể ghép với tiếng thân để tạo thành 3 từ ghép :
Ai Làm Nhanh Và Đúng Thì Mình Sẽ Tick Nhaaaaaa
bài 4: ghép các tiếng dưới đây để tạo thanh từ ngữ chỉ hoạt động.
( bài ) ( học ) ( dạy ) ( chấm ) ( giảng ) ( viết )
bài 5: đặt một câu nêu lên hoạt động với từ ngữ tìm được ở bài tập 4.
B4: viết bài, học bài, giảng bài, chấm bài, dạy học, giảng dạy,...
B5: Em rất thích học bài vì nó giúp em hiểu biết thêm về thế giới xung quanh và phát triển được khả năng tư duy của mình.
đây nha :3
Bài 4: học bài, giảng dạy, viết bài, chấm bài, giảng dạy, day học.
Bài 5: Chúng em đang say sưa viết bài