Look again and write.
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Look again and write.
1. They like candy because _____.
2. He _____ balloons because they pop.
3. She likes the present because ______.
4. They ______ the cake because there is jelly inside.
1. They like candy because it’s delicious. (Họ thích kẹo vì nó ngon.)
2. He doesn’t like balloons because they pop. (Anh ấy không thích bóng bay vì chúng nổ.)
3. She likes the present because it’s a new toy. (Cô ấy thích món quà vì đó là một món đồ chơi mới.)
4. They don’t like the cake because there is jelly inside. (Họ không thích bánh vì có mứt bên trong.)
1.I / write give / you / wonderful news
2.Daughter / take part / school / language contest / and / luckily /win / firts prize
3.We / have / small party / April 14th
4.You / think / you /able / come?
5.We / really / look forward / see / both / you again.
1, I write to give you a wonderful news
2, my daughter took part in her school's language contest and luckily she won the first prize
3. we are going to have a small party on April 14th
4. do you think you will be able to come?
5. we really look forward to seeing both of you again
1.I am writing to give you wonderful news.
2.My daughter took part in her school’s language contest, and luckily she won the first prize.
3.We are going to have a small party on April 14th.
4.Do you think you will be able to come ?
5.We are really looking forward to seeing both of you again.
Read again and write.
1. Max is twelve. (Max 12 tuổi.)
2. Holly is Max’s sister. (Holly là chị gái của Max.)
3. Amy is Leo’s sister. (Amy là chị gái của Leo.)
4. Leo’s favorite color is green. (Màu yêu thích của Leo là màu xanh.)
5. Max has short hair and brown eyes. (Max có mái tóc ngắn và cặp mắt màu nâu.)
6. Amy’s favorite color is blue. (Màu yêu thích của Amy là màu xanh da trời.)
7. Leo is Amy’s brother. (Leo là em trai của Amy.)
8. Max and Holly are Amy’s cousins. (Max và Holly là anh em họ của Amy.)
2. Look again and circle.
(Nhìn lại và khoanh chọn.)
- bike: xe đạp
- pasta: mì ống
- pizza:bánh pi-za
- sail: con thuyền
- sea: biển
- rainbow: cầu vồng
- road: con đường
- kitten: mèo con
2. Look again and circle.
(Xem lại và khoanh chọn.)
- juice: nước ép
- village: ngôi làng
Task 2. Look again and circle.
(Xem lại và khoanh chọn.)
- grapes: chùm nho
- cake: bánh
- riding: đạp xe
Task 2. Look again and circle.
(Xem lại và khoanh tròn.)
- fifteen: 15, số 15
- brother: anh/ em trai
- shirts: áo sơ mi
read again and write the answers nghĩa lag
đọc lại và viết câu trả lời
Look and write.
Đáp án là:
1. These
2. This
3. That
4. Those