Point, ask, and answer about your school.
-Ask and answer about the temple of literature.
-Ask and answer about your health. -Ask and answer about community service. -Ask and answer about food and drink.Đặt câu hỏi và trả lời những chủ đề sau:
-Ask and answer about the temple of literature.
-Ask and answer about your health.
-Ask and answer about community service.
-Ask and answer about food and drink.
Mong mọi người giúp em chiều nay em phải nộp rồi. ^.^
Work in groups. Ask and answer questions about a club at your school. Report the answers to your class.
Example:
The music club at my school meets on Tuesdays, from 5:00 p.m. to 6:30 pm. It meets in the music room, on the third floor ...
A: What time does the football club meet?
B: It meets onSunday, from 7:00 a.m. to 9:30 a.m.
A: Where does it meet?
B: It meets in the football field behind the garage.
A: Who will coach the club?
B: It’s Mr Hùng, a math teacher.
A: What will they do in the club?
B: You can play soccer, learn technique and make new friends
The football club at my school meets on Wednesdays, from 7:00 a.m to 9:30 a.m. It meets in the football field behind the garage. Mr Hùng, a math teacher, will coach us. At the club, You can play soccer, learn technique and make new friends.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you will do on Sports Day in your school. (Hỏi và trả lời câu hỏi bạn sẽ làm gì vào ngày Thể thao ở trường của bạn.)
- When will Sports Day be?
It'll be on Sunday.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play soccer.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play table tennis.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play basketball.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to swim.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play badminton.
Hướng dẫn dịch:
- Khi nào là ngày Thể thao?
Nó vào Chủ nhật
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng đá.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao.
Mình dự định chơi bóng bàn.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng rổ.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định bơi.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi cầu lông.
- When will Sports Day be?
It'll be on Sunday.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play soccer.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play table tennis.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play basketball.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to swim.
- What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play badminton.
Dịch :
- Khi nào là ngày Thể thao?
Nó vào Chủ nhật
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng đá.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao.
Mình dự định chơi bóng bàn.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi bóng rổ.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định bơi.
- Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?
Mình dự định chơi cầu lông.
chúc bạn học tốt ^^
Listen and point. Ask and answer.
- What color is number 1? (Ô tô số 1 có màu gì?)
It’s yellow. (Nó có màu vàng.)
- What color is number 7? (Ô tô số 7 có màu gì?)
It’s red. (Nó có màu đỏ.)
- What color is number 14? (Ô tô số 14 có màu gì?)
It’s green. (Nó có màu xanh lá cây.)
- What color is number 15? (Ô tô số 15 có màu gì?)
It’s pink. (Nó có màu hồng.)
Ex 2 : Ask & answer about means of transport .
1. your mother / market / walk .
=> does your mother walk to the market?
2. Mr and Mrs. White / travel / Ho Chi Minh City / bus
=> mr and mrs white travel to ha chi minh city by bus
3. The children / go / school / bike .
=> the children go to school by bike
4. Lan's sister / travel / university / motorcycle .
=> lan's sister travels to university by motorbike
5. Mr Park Hang Seo / travel / Korea / plane
=> mr park hang seo travels to korea by plane
6. Lan / go / library / foot .
=> lan goes to the library on foot
7. You / travel Nha Trang / train .
=> you travel to nha trang by train
8. Your father / go / work / every day / car .
=> your father goes to work everyday by car
#Đề là tạo câu hỏi và trả lời dựa theo từ gợi ý ? đề là Ask và Answer nhỉ !?
Ex 2 : Ask & answer about means of transport .
1. your mother / market / walk .
How does your mother go to the market?
My mother walks.
2. Mr and Mrs. White / travel / Ho Chi Minh City / bus
How do Mr and Mrs, White travel to HCM City?
Mr and Mrs. White travel to HCM City by bus.
3. The children / go / school / bike .
How do the children go to school?
The children go to school by bike.
4. Lan's sister / travel / university / motorcycle .
How does Lan's sister travel to university?
Lan's sister travels to university by motorcycle.
5. Mr Park Hang Seo / travel / Korea / plane
How does Mr Park Hang Seo travel to Korea?
Mr Park Hang Seo travels to Korea by plane.
6. Lan / go / library / foot .
How does Lan go to library?
Lan goes to library on foot.
7. You / travel Nha Trang / train .
How do you travel to Nha Trang?
I travel to Nha Trang by train
8. Your father / go / work / every day / car .
How does your father go to work every day?
My father goes to work by car.
1. Your mother walks to the market
2. Mr and Mrs White travel Ho Chi Minh city by bus
3. The children go to school by bike
4. Lan's sister travels to university by motorcycle
5. Mr Park Hang Seo travels to Korea by plane
6. Lan goes to library by foot
7. You travel to Nha Trang by train
8. Your father goes to work every day by car
Point, ask, and answer.
Would you like mangoes? (Bạn có thích xoài không?)
Yes, we would like five mangoes, please. (Vâng, tôi muốn 5 quả xoài.)
That’s 25 thousands dong, please. (Cái kia 25 nghìn đồng.)
Here you are. (Của bạn đây.)
Thank you! (Cảm ơn!)
Would you like bananas? (Bạn có thích chuối không?)
Yes, we would like five bananas, please. (Vâng, tôi muốn 5 quả chuối.)
That’s 25 thousand dong, please. (Cái kia 25 nghìn đồng.)
Here you are. (Của bạn đây.)
Thank you! (Cảm ơn!)
Would you like plums? (Bạn có thích mận không?)
Yes, we would like six plums, please. (Vâng, tôi muốn 6 quả mận.)
That’s 15 thousand dong, please. (Cái kia 15 nghìn đồng.)
Here you are. (Của bạn đây.)
Thank you! (Cảm ơn!)
Would you like apples? (Bạn có thích táo không?)
Yes, we would like six apples, please. (Vâng, tôi muốn 6 quả táo.)
That’s 35 thousand dong, please. (Cái kia 35 nghìn đồng.)
Here you are. (Của bạn đây.)
Thank you! (Cảm ơn!)
Point, ask, and answer.
1.
Don’t wear a hat on Monday.
Why?
Because it’s windy.
2.Put on glasses on Tuesday.
Why?
Because it’s sunny.
3.
Eat an ice-cream on Wednesday.
Why?
Because it’s hot.
4.
Put on a raincoat on Thursday.
Why?
Because it’s rainy.
5.
Put on a scarf on Friday.
Why?
Because it’s snowy.
Hướng dẫn dịch:
1.
Đừng đội mũ vào thứ Hai.
Tại sao?
Bởi vì trời có gió.
2.
Hãy đeo kính vào thứ Ba.
Tại sao?
Bởi vì trời nắng.
3.
Hãy ăn kem vào thứ Tư.
Tại sao?
Bởi vì trời nóng.
4.
Hãy mặc áo mưa vào thứ Năm.
Tại sao?
Vì trời mưa.
5.
Hãy quàng khăn vào thứ Sáu.
Tại sao?
Bởi vì trời có tuyết.
Point, ask and answer.
- What does Trung like? (Trung thích cái gì?)
He likes animals because they’re fun. (Anh ấy thích động vật vì nó rất thú vị.)
- What does Trung like? (Trung thích cái gì?)
He likes ice-cream because it’s sweet. (Anh ấy thích kem vì nó ngọt.)
- What does Trung like? (Trung thích cái gì?)
He likes sports because it’s fun. (Anh ấy thích thể thao vì nó thú vị.)
- What does Trung like? (Trung thích cái gì?)
He likes rainbows because they're colorful. (Anh ấy thích cầu vồng vì chúng có nhiều màu sắc.)