Những câu hỏi liên quan
Xem chi tiết
PN
16 tháng 11 2021 lúc 16:44

a ) một con đau ________ bỏ cỏ

A cả tàu                          B bác nông dân                        C đàn trâu

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
VN
Xem chi tiết
LH
29 tháng 8 2016 lúc 17:07

1 . I __fail___ my Maths exam, so I'll have to __make___ it again next term

2. I'm not sure what I want to __learn__ at university  but I don't have to __have___ a decision about it yet

 

3. This morning I was late, so Imy History class. I had to ___study___ all my break time copying my friend's note

 

Bình luận (0)
TT
29 tháng 8 2016 lúc 17:42

I. Chọn các từ sau điền sau chỗ trống

[ take, make , spend, miss lose, learn, study, fail, have ]

1 . I __failed__ my Maths exam, so I'll have to __learn__ it again next term

2. I'm not sure what I want to __study__ at university  but I don't have to __make__ a decision about it yet

3. This morning I was late, so Imy History class. I had to ___spend___ all my break time copying my friend's note

Bình luận (0)
TT
29 tháng 8 2016 lúc 17:43

I. Chọn các từ sau điền sau chỗ trống

[ take, make , spend, miss lose, learn, study, fail, have ]

1 . I ___failed__ my Maths exam, so I'll have to __take__ it again next term

2. I'm not sure what I want to __study__ at university  but I don't have to ___make__ a decision about it yet

3. This morning I was late, so Imy History class. I had to ___spend___ all my break time copying my friend's note

Bình luận (1)
TM
Xem chi tiết
NH
13 tháng 5 2018 lúc 15:05

Exercise 1:

1.am

2.live

3. phone

4.with

5.about

6.on

8.to

9.presents

Exercise 2:

1.on

2.at

3.at

4.on

5.to

Bình luận (0)
TT
Xem chi tiết
TT
3 tháng 10 2023 lúc 19:25

giúp mình với mai cô kiểm tra rồi

Bình luận (1)
BT
3 tháng 10 2023 lúc 19:32

Bài 2 : Sắp xếp lại:

1.Science/favourite/my/subject/is

=> My favourite subject is science .

2.watched/yesterday/We/TV

=> We watched TV yesterday .

3. is/hobby/cooking/my

=> My hobby is cooking .

4.doctor/A/works/in/hospital/a

=> A doctor works in a hospital.

Bình luận (0)
BT
3 tháng 10 2023 lúc 19:33

Bài 2 : Sắp xếp lại:

1.Science/favourite/my/subject/is

=> My favourite subject is science .

2.watched/yesterday/We/TV

=> We watched TV yesterday .

3. is/hobby/cooking/my

=> My hobby is cooking .

4.doctor/A/works/in/hospital/a

=> A doctor works in a hospital.

--tho💋--

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
10 tháng 8 2019 lúc 10:57

5. a

Bình luận (0)
CL
Xem chi tiết
NH
22 tháng 3 2022 lúc 19:50

1. kindness

2. priority

3. cultural

Bình luận (0)
H24
22 tháng 3 2022 lúc 19:51

1. kindness

2. prioriy

3. cultural

Bình luận (0)
NS
Xem chi tiết
CL
26 tháng 10 2016 lúc 19:16

Điền từ còn thiếu trong đoạn sau :

Hi . My name is Nam . Every morning , I get up early . I do morning exercise , have breakfast and then go to school . After school , I do homework with my classmates . Then I often go to the sports centre and play football . In the evening , I sometimes watch TV . I watching films after dinner .

Bình luận (0)
NM
26 tháng 10 2016 lúc 19:17

Điền từ còn thiếu trong đoạn sau :

Hi . My name Nam . Every morning , I get up early . I do morning exercise , have breakfast and then go to school . After school , I usually do homework with my classmates . Then I often go to the sports centre and play football . In the evening , I sometimes watch TV . I watching films after dinner .

Bình luận (0)
TY
26 tháng 10 2016 lúc 19:18

Mk nghĩ là thế này ! hihi

Hi . My name Nam . Every morning , I get up early . I do ​morning exercise , have breakfast and then go to school . After school , I usually ​do homework with my classmates . Then I often go to the sports centre and play football . In the evening , I sometimes watch TV . I watching films after dinner .

 

 

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
14 tháng 11 2018 lúc 4:02

Đáp án D

Sinh viên tiếp tục theo học tại đại học sau khi tốt nghiệp được gọi là ________.

A. cử nhân  B. pre-graduates (từ này không có nghĩa)    

C. sinh viên chưa tốt nghiệp     D. nghiên cứu sinh

Câu 3: “If they continue studying at university after they have graduated, they are called post-graduates.”

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
8 tháng 1 2017 lúc 9:54

Đáp án A

Kiến thức về cụm động từ

Follow in one's footsteps: theo bước chân của ai, kế nghiệp của ai

Tạm dịch: Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi muốn theo bước chân của bố tôi.

Các cụm từ khác:

Success in: thành công trong lĩnh vực gì

Go after: đuổi theo, theo dõi ai đó

Keep up: tiếp tục mà không ngừng nghỉ

Bình luận (0)