H24

Những câu hỏi liên quan
H24
Xem chi tiết
H24
8 tháng 1 lúc 1:38

- What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

  I get up at six o’clock. (Tôi ngủ dậy lúc 6 giờ.)

- What time do you have breakfast? (Bạn ăn bữa sáng lúc mấy giờ?)

  At six fifteen. (Vào 6 giờ 15 phút.)

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
H24
8 tháng 1 lúc 12:46

- What do you do on Tuesdays? (Bạn làm gì vào thứ ba?)

   I go to school. (Tôi đi học.)

- What do you do on Thursdays? (Bạn làm gì vào thứ năm?)

   I listen to music. (Tôi nghe nhạc.)

- What do you do on Fridays? (Bạn làm gì vào thứ sáu?)

   I study at school. (Tôi học ở trường.)

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
ND
8 tháng 1 lúc 13:05

- When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

  It’s in January. (Vào tháng một.)

- When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

  It’s in February. (Vào tháng hai.)

- When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)

  It’s in April. (Vào tháng tư.)

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
H24
8 tháng 1 lúc 1:01

- What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

  It’s 7:00 pm. (Bây giờ là 7 giờ tối.)

- What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

  It’s 8:15 am. (Bây giờ là 8 giờ 15 phút sáng.)

- What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

  It’s 2:30 pm. (Bây giờ là 2 giờ 30 phút chiều.)

- What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)

  It’s 4:45 pm. (Bây giờ là 4 giờ 45 phút chiều.)

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
H24
8 tháng 1 lúc 0:35

- Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

   She’s from Thailand. (Cô ấy đến từ Thái.)

- Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

   She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật.)

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
ND
8 tháng 1 lúc 12:34

- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

   It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)

- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

   It’s Wednesday. (Hôm nay là thứ Tư.)

- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

   It’s Thursday. (Hôm nay là thứ Năm.)

- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

   It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
H24
9 tháng 1 lúc 20:49

- Can you ride a bike? (Bạn có thể đi xe đạp không?)

  Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)

- Can you ride a horse? (Bạn có thể cưỡi ngựa không?)

  No, I can’t. (Không, tôi không thể.)

- Can you play the piano? (Bạn có thể chơi đàn piano không?)

  Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)

- Can you play the guitar? (Bạn có thể chơi đàn ghi ta không?)

  No, I can’t. (Không, tôi không thể.)

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
H24
9 tháng 1 lúc 20:57

- Can she cook? (Cô ấy có thể nấu ăn không ?)

  Yes, she can. (Vâng, cô ấy có thể.)

- Can he draw? (Anh ấy có thể vẽ không?)

  Yes, he can. (Vâng, Anh ấy có thể.)

- Can she roller skate? (Cô ấy có thể trượt pa tanh không?)

  No, she can’t but she can cook. (Không, cô ấy không thể nhưng cô ấy có thể nấu ăn.)

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
ND
9 tháng 1 lúc 22:43

- Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

   It’s in the mountains. (Nó ở vùng núi.)

- Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

   It’s in the village. (Nó ở làng quê.)

- Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

   It’s in the city. (Nó ở thành phố.)

- Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

   It’s in the town. (Nó ở trong thị trấn.)

Bình luận (0)