Điền số nguyên thích hợp vào chỗ trống
1/2-(1/3+1/4)< < 1/48-(1/16-1/6)
điền số thích hợp vào chỗ trống
1/8 ngày=.......... giờ ; 2/3 giờ=..........phút; 4/5 phút=.............giây
1/4 thế kỉ=............năm; 1/2 thế kỉ=.............. năm; 8 mét vuông 6 xăng ti mét vuông=..............xăng ti mét vuông
1/8 ngày= 3 giờ ; 2/3 giờ= 40 phút; 4/5 phút= 48 giây
1/4 thế kỉ= 356/4 năm; 1/2 thế kỉ = 365/2 năm; 8 m2 6 cm2 = 80006cm2
1/8 ngày= 3 giờ ; 2/3 giờ= 40 phút; 4/5 phút= 48 giây
1/4 thế kỉ= 356/4 năm; 1/2 thế kỉ = 365/2 năm; 8 m2 6 cm2 = 80006cm2
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.
Câu 1:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: 10 – … + 1 = 8 – 6 + 7.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 4 > … – 1 > 4 + 0.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 10 – 3 + 2 – 5 > 10 – … > 5 – 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 9 – 1 < 10 – … + 7 < 9 – 1 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 1 : 5
Câu 2 : 2
Câu 3 : 8
Câu 4 : 3
Câu 5 : 5
Câu 6 : 2
Câu 7 : 6
Câu 8 : 7
Câu 9 : 8
Câu 10 : <
1: 5
2: 2
3: 8
4: 3:
5: 5
6: 2
7: 6
8: 7
9: 8
10: <
~ Chúc bạn học tốt ~
VI, Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. Liz went ________ Nha Trang ________ summer vacation.
2. What are you thinking ________?
3. Nam talked ________ hid friends ________ his recent vacation.
4. They returned ________ Ha Noi last week.
5. She made a blue dress ________ her daughter.
6. The cap has a picture of a dolphin ________ it.
7. After the holiday they returned to Ha Noi ________ plane.
8. They arrived home ________ the evening.
VI, Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. Liz went _____to___ Nha Trang ____on____ summer vacation.
2. What are you thinking ____about____?
3. Nam talked ____to____ hid friends ____about____ his recent vacation.
4. They returned ____to____ Ha Noi last week.
5. She made a blue dress ____for____ her daughter.
6. The cap has a picture of a dolphin _____on___ it.
7. After the holiday they returned to Ha Noi ____by____ plane.
8. They arrived home ___in_____ the evening.
1. Liz went ____to____ Nha Trang _____on___ summer vacation.
2. What are you thinking ______about__?
3. Nam talked ______on__ hid friends __about______ his recent vacation.
4. They returned ___from_____ Ha Noi last week.
5. She made a blue dress ____for____ her daughter.
6. The cap has a picture of a dolphin ___on_____ it.
7. After the holiday they returned to Ha Noi ___by_____ plane.
8. They arrived home ____in____ the evening.
Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. The city major praised him __________having rescuded the kids.
2. We congratulated him _______________inventing an energy-saving device.
3. We all admire him _______________his success.
4. He thanks me ____________helping him prepare the party.
5. She apologized ____________me _____________not telling me the truth.
6. We need to cut ___________ __________our daily intake of fat .
7. She accused me _________stealing her money.
8. The man insisted _________carrying the bag for me.
1, for
2, on
3, for
4, for
5, to - for
6, down on
7, of
8, on
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
Điền số nguyên thích hợp vào chỗ trống: 1/2-(1/3+1/4)<...<1/48-(1/16-1/6)
Bài 1: Điền một từ thích hợp vào chỗ trống
1. How_______ is it from your house to the city centre?
2. How far is it from this restaurant to the nearest __________? It is about 1 kilometer from this restaurant to the nearest bank?
3. How far__________it from Hanoi to Ho Chi Minh City?
4. It is about 5 kilometres from my house__________yours.
5. How far is_________from your company to your apartment?
Bài 1: Điền một từ thích hợp vào chỗ trống
1. How___far____ is it from your house to the city centre?
2. How far is it from this restaurant to the nearest ____bank______? It is about 1 kilometer from this restaurant to the nearest bank?
3. How far_____is_____it from Hanoi to Ho Chi Minh City?
4. It is about 5 kilometres from my house____to______yours.
5. How far is____it_____from your company to your apartment?
1 far , 2 restaurant , 3 is , 4 to , 5 it , 6 about , 7 it , 8 from
1. Điền động từ tobe (am, is, are) thích hợp vào chỗ trống
1. How old are you?
2. My name is Mai.
3. How is she?
4. Minh.is all right.
5. Lan and I is 10 years old.
6. She.........Lan. She........thirteen.
7. Mai.......a student.
8. How old........they.
9. They.........Ba and Nam.
10. We.........play football.
11. He________my brother.
12. They________students.
13. Rex________a lively dog.
14. I________a boy.
15. You and your family________kind.
16. Mary and I________cousins.
17. We________10 years old.
18. Susan________a good friend.
19. Mr Green________a doctor.
20. Giraffes________very tall.
5. Lan and I are 10 years old.
6. She is Lan. She is thirteen.
7. Mai is a student.
8. How old are they.
9. They are Ba and Nam.
10. We are playing football.
11. He is my brother.
12. They are students.
13. Rex is a lively dog.
14. I am a boy.
15. You and your family are kind.
16. Mary and I are cousins.
17. We are 10 years old.
18. Susan is a good friend.
19. Mr Green is a doctor.
20. Giraffes are very tall.
#\(Errink \times Cream\)
#\(yGLinh\)