Điền dấu + , - , x , : thích hợp :
2 2=4
2 2=4
2 2=4
Điền dấu ngoặc thích hợp để các đẳng thức sau đây dúng: 5 x 4 : 2 + 8 - 2 = 0 5 x 4 : 2 + 8 - 2 = 40
Điền dấu ngoặc thích hợp để các đẳng thức sau đây dúng:
5 x 4 : 2 + 8 - 2 = 0
5 x 4 : 2 + 8 - 2 = 40
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( +, -, x, : )
2...2...2 = 4
Cho
( x 2 + x ) 2 + 4 x 2 + 4 x – 12 = ( x 2 + x – 2 ) ( x 2 + x + … ) .
Điền vào dấu … số hạng thích hợp
A. -3
B. 3
C. -6
D. 6
Ta có
( x 2 + x ) 2 + 4 x 2 + 4 x - 12 = x 2 + x 2 + 4 x 2 + x - 12
Đặt t = x 2 + x ta được
t 2 + 4 t – 12 = t 2 + 6 t – 2 t – 12 = t ( t + 6 ) – 2 ( t + 6 ) = ( t – 2 ) ( t + 6 ) = ( x 2 + x – 2 ) ( x 2 + x + 6 )
Vậy số cần điền là 6.
Đáp án cần chọn là: D
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
3 - 1....2 3 - 1.....3 - 2
4 - 1....2 4 - 3.....4 - 2
4 - 2....2 4 - 1.....3 + 1
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
3 - 1 = 2 3 - 1 > 3 - 2
4 - 1 > 2 4 - 3 < 4 - 2
4 - 2 = 2 4 - 1 < 3 + 1
điền đơn thức thích hợp vào dấu *
x^2 -6x+9/4+*+*=(*+y)^2
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
2 + 3....6 3 + 3.....6 4 + 2.....5
2 + 4....6 3 + 2.....6 4 - 2......5
- Tìm giá trị của vế trái.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
2 + 3 < 6 3 + 3 = 6 4 + 2 > 5
2 + 4 = 6 3 + 2 < 6 4 - 2 < 5
Điền dấu >, <, = vào chỗ trống thích hợp:
4 × 6 … 4 × 3 3 × 10 … 5 × 10
2 × 3 … 3 × 2 4 × 9 … 5 × 4
4 × 6 > 4 × 3
3 × 10 < 5 × 10
2 × 3 = 3 × 2
4 × 9 > 5 × 4
Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:
4…8:2
8…16:2
6…10:2