Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm: hành lí, lí thú, lí giải, xử lí
Câu 12 Đặc điểm hoạt động của ngôi nhà thông minh là: A. Nhận lệnh, chấp hành. B. Nhận lệnh, xử lí. C. Nhận lệnh, xử lí, chấp hành. D. Xử lí, chấp hành.
Đặc điểm hoạt động của ngôi nhà thông minh là:
C. Nhận lệnh, xử lí, chấp hành.
Người bị xử lí hành chính do không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông là biểu hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quy định, ràng buộc chung.
Những người có hành vi trái pháp luật sẽ bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lí theo quy định của pháp luật là biểu hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật ?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 1: Nguyên tắc hoạt động của các hệ thống trong ngôi nhà thông minh
A. Chấp hành, nhận lệnh, xử lí
B. Nhận lệnh, xử lí, chấp hành
C. Nhận lệnh, chấp hành, xử lí
D. Xử lí, nhận lệnh, chấp hành
Câu 2: Kiến trúc nhà ở nông thôn có đặc trưng
A. Thiết kế nhiều tầng
B. Được xây dựng tách biệt
C. Chú trọng đến việc tiết kiệm đất
D. Được xây dựng tập chung
Câu 3: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như
A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-nét
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-nét
C. Điền khiển, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-nét
D. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-nét
âu 1: Nguyên tắc hoạt động của các hệ thống trong ngôi nhà thông minh
A. Chấp hành, nhận lệnh, xử lí
B. Nhận lệnh, xử lí, chấp hành
C. Nhận lệnh, chấp hành, xử lí
D. Xử lí, nhận lệnh, chấp hành
Câu 2: Kiến trúc nhà ở nông thôn có đặc trưng
A. Thiết kế nhiều tầng
B. Được xây dựng tách biệt
C. Chú trọng đến việc tiết kiệm đất
D. Được xây dựng tập chung
Câu 3: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như
A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-nét
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-nét
C. Điền khiển, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-nét
D. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-nét
Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự
Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
Sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn: Kí tự - từ - câu - dòng - đoạn văn bản.
Đáp án: B
Hai loài sinh vật sống ở khu vực địa lí giống nhau có nhiều đặc điểm hình thái khác nhau. Cách giải thích nào dưới đây về sự khác nhau giữa hai loài là hợp lí nhất ?
A. Điều kiện môi trường ở khu vực sống khác nhau nên phát sinh đột biến khác nhau.
B. Trong cùng khu vực địa lý nhưng điều kiện sinh thái khác nhau nên chọn lọc tự nhiên đã tác động theo các hướng khác nhau.
C. Có sự cách li sinh sản giữa hai loài do cách li sinh thái.
D. Điều kiện địa lí khác nhau nên CLTN đã chọn lọc các đặc điểm thích nghi khác nhau.
Hai loài sinh vật sống ở khu vực địa lí giống nhau có nhiều đặc điểm hình thái khác nhau là vì điều kiện sinh thái khác nhau nên chọn lọc tự nhiên đã tác động theo các hướng khác nhau.
Chọn B.
Tìm trong hai câu dưới đây những cặp từ ngữ trái nghĩa phân biệt đặc điểm của thời gian vật lí với đặc điểm của thời gian tâm lí, giúp cho hai câu ấy liên kết chặt chẽ với nhau.
- Thời gian vật lí:
+ Vô hình
+ Giá lạnh
+ Thẳng tắp
+ Đều đặn
- Thời gian tâm lí:
+ Hữu hình
+ Nóng bỏng
+ Hình tròn
+ Lúc nhanh lúc chậm
- Đoạn văn có chủ đề phân biệt thời gian vật lí, thời gian, mối quan hệ giữa các cặp từ trái nghĩa tạo ra mối liên kết chặt giữa hai câu văn
Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?
A. Tần số
B. Đồ thị dao động
C. Mức cường độ
D. Cường độ