Khối lượng nguyên tử X nhẹ hơn khối lượng nguyên tử "calsium" 0,3 lần. X là
Ghi cách làm
2. Hai nguyên tử X nặng bằng 5 lần nguyên tử oxi. a. Hãy cho biết X là nguyên tố nào ? Kí hiệu X b. Tính khối lượng ra gam của nguyên tử X ? c. Tính khối lượng ra gam của 5 nguyên tử oxi ? d. Nguyên tử X nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần nguyên tử oxi, nguyên tử đồng ?
a)
$2X = 5.16 \Rightarrow X = 40$
Vậy X là nguyên tố Canxi
b)
$m_{Ca} = 40.1,66.10^{-24} = 66,4.10^{-24}(gam)$
c)
$m_{5O} = 5.16.1,66.10^{-24} = 132,8.10^{-24}(gam)$
d)
$\dfrac{M_{Ca}}{M_O} = \dfrac{40}{16} = 2,5$
(nặng gấp 2,5 lần nguyên tử oxi)
$\dfrac{M_{Ca}}{M_{Cu}} = \dfrac{40}{64} = 0,625$
(nhẹ gấp 0,625 lần ngyen tử Cu)
2/
a) \(2M_X=5M_O\)
=> \(M_X=\dfrac{5.16}{2}=40\)
Vậy X là nguyên tố Canxi (Ca)
b) \(m_{Ca}=40.1,66.10^{-24}=6,64.10^{-23}\left(g\right)\)
c) \(m_O=5.16.1,66.10^{-24}=1,328.10^{-22}\left(g\right)\)
d) Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử Oxi và nặng hơn \(\dfrac{40}{16}=2,5\left(lần\right)\)
Nguyên tử X nhẹ hơn nguyên tử Đồng và nhẹ hơn \(\dfrac{40}{64}=0,625\left(lần\right)\)
nguyên tử x nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi
a) tim x
b ) tính khối lượng bằng gam của x
c) nguyên tử nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần nguyên tử C
\(a,NTK_x=2NTK_O=32\left(đvC\right)\) nên X là lưu huỳnh (S)
b, \(m_S=32\left(đvC\right)=32\cdot1,66\cdot10^{-24}=5,312\cdot10^{-23}\left(g\right)\)
c, Nguyên tử nặng hơn nguyên tử C \(\dfrac{32}{12}\approx2,7\left(lần\right)\)
Câu 50. Nguyên tử của nguyên tố X nhẹ hơn kẽm 2 lần của nguyên tử Brom. Tính nguyên tử khối của X và cho biết tên và kí hiệu hóa học của X ? Tính khối lượng nguyên tử của X theo gam.
B1. Hãy tìm xem nguyên tử A tên là gì ? Biết nguyên tử A nhẹ hơn nguyên tử sắt 8 lần ? B2 Cho bt tổng khối lượng của nguyên tử X và Y là 40 đvc và nguyên tử X nặnhg gấp rưỡi nguyên tử Y. Tìm 2 nguyên tử X và Y
Nguyên tử của nguyên tố X nhẹ kém 2 lần nguyên tử Brom . Tính nguyên tử khối của X và cho biết tên và kí hiệu hóa học của X ? Tính khối lượng nguyên tử X theo gam . Biết 1đvc = 1,6605.10 ngũ -24 gam
MX=80\2=40 đvC
=>X là canxi (Ca)
m X=40.1,66.10-24=6,64.10-23g
biết nguyên tử khối của Brom là 80
nguyên tử khối của X là:
\(80:2=40\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow\) X là Canxi, kí hiệu là Ca
khối lượng của nguyên tử X tính theo đơn vị gam là:
\(M_{Ca}=0,166^{-23}.40=6,64^{-23}\left(g\right)\)
Câu 1.Nguyên tử khí Nitơ nặng hay nhẹ hơn nguyên tử khí Oxi bằng bao nhiêu lần:
a.0,65 lần b.1,25 lần c.0,875 lần d.0,78 lần
Câu 2. Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Vậy khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Magie là:
a.3,98.10-23 gam b. 2,82 . 10-23 gam c.3,82 . 10-23 gam. d. 4,5 . 10-23 gam.
Câu 3.Hợp chất X tạo bởi kim loại M hóa trị III và gốc sunfat (SO4) hóa trị II .CTHH của X là:
a.MSO4 b.M3(SO4)2 c. M2(SO4)3 d. M2SO4
Câu 4.Một hợp chất được cấu tạo bởi Cacbon và Hiđro có phân tử hợp chất nặng hơn phân tử hiđro 15 lần . Công thức hóa học của hợp chất là :
a . CH4 b. C2H4 c. C2H6 d. C6H6
Câu 5.Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là :
a. 153 đvC b.318đvC c. 218đvC d. 414 đvC
Câu 6. Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
a. H2 , O3 , Zn , Cl2 b. O3 , H2 , CO2 , H2SO4
c. Cl2 , CO2 , H2 , H2O d. CO2 , CuO , H2SO4 , H2O
Câu 7. Trong một nguyên tử :
a. số proton = số nơtron b. số electron = số nơtron
c. số electron = số proton d. số electron = số proton + số nơtron
Câu 8.Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Giá trị của x là :
a. 1 ; b. 2 ; c. 3 ; d. 4
Câu 9. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ?
A. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang.
B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.
C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt.
D. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.
Câu 10. Có các nguyên tố hóa học sau : Nhôm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Nguyên tố hóa học nào là kim loại :
A. Nhôm, natri, vàng B. Nhôm, natri, clo
C. Clo, hidro, brom D. Nhôm, brom, natri
Câu 11. Trong 1 phân tử nước có :
A. 1H, 1O B. 1H2, 1O C. 2H, 1O D. 2H, 2O
Câu 12. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt là :
A. Al, N B. Al, O C. Mg, N D. Cu, O
1.C
2.B
3.C
4.C
5.D
6.D
7.C
8.B
9.C
10.A
11.C
12.A
Nguyên tử X có nguyên tử khối nặng hơn canxi 2 lần.
a.Viết kí hiệu và gọi tên nguyên tố A.
b. Tính khối lượng nguyên tử A ra đơn vị gam.
c. Khối lượng nguyên tử A nặng gấp mấy lần khối lượng nguyên tử của oxi.
gòi c.ơn trc :3
a)Theo bài: \(\overline{M_X}=2\overline{M_{Ca}}=2\cdot40=80\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow\) X là Br(brom)
b)Giả sử \(n_{Br}=1mol\) \(\Rightarrow m_{Br}=1\cdot80=80\left(g\right)\)
c)Gọi n là số lần khối lượng nguyên tử A so với nguyên tử oxi.
\(\overline{M_X}=n\cdot\overline{M_O}\) \(\Rightarrow80=n\cdot16\Rightarrow n=5\)
Nguyên tử cuả nguyên tố X có khối lượng nặng gấp 16 lần nguyên tử hiđro. Em hãy tra bảng 1 (SGK/42) và cho biết:
a) X là nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của X.
b) Số p và số e trong nguyên tử. X nặng hay nhẹ hơn nguyên tử Heli?
Mn giÚP mik vs ạk.Xin cảm ơn mn!
a) Lưu huỳnh.
KH:S
b) P=E=Z=16
Nặng hơn nguyên tử He (32>4)
a) Ta có: \(M_X=16\cdot2=32\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow\) X là Lưu huỳnh (S)
b) \(p=e=16\)
X nặng hơn Heli
Bài tập: Nguyên tố hoa học
2. Nguyên tử A nhẹ hơn nguyên tử B : 2 lần . Nguyên tử B nặng hơn nguyên tử X : 1, 4 lần
Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử Oxi : 2, 5 lần
a. Hỏi A, B, X là nguyên tố gì ?
b. So sánh nặng nhẹ giữa nguyên tử A, X
c. Tính khối lượng theo g của 1 nguyên tử A
d. Tính khối lượng theo g của 6, 02. 1023 nguyên tử A,B, X và cho nhận xét
a)Nguyên tử A là nguyên tố B(Bo) nặng 10
Nguyên tử B là nguyên tố Ne(Neon) nặng 20
Nguyên tử X là nguyên tố N(Nito)nặng 14
Cách tính ta tìm nguyên tử X trc ta lấy NTK của Oxi nhân với 2,5=14(ng tử N,lấy ng tửX nhân 1,4=20(ng tử Ne),ta lấy ng tử B tìm được chia cho 2ta đc nguyên tử Bo=10
b)So sánh nặng nhẹ :Nguyên tử B nhẹ hơn nguyên tử N =10/14=5/7 lần
Nguyên tử N nặng hơn nguyên tử B=14/10=7/5=1,4 lần
c)Khối lượng 1 g của ng tử A là
Phần cuối thì mk ko bt lm vì nó dài quá nó cg khá dễ mk chắc bn có thể lm đc