Những câu hỏi liên quan
DM
Xem chi tiết
NH
17 tháng 2 2018 lúc 4:48

Đáp án: B

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
10 tháng 8 2019 lúc 7:59

Đáp án B

Kiến thức về liên từ

A. Therefore: vì vậy, vì thế                       B. Moreover: hơn nữa, thêm vào đó

C. However: tuy nhiên                                D. Yet: vẫn chưa, ấy thế mà

Tạm dịch: “(28) _____ Mount Fuji is a major tourist destination.” ((28) _____ Thêm vào đó _____, núi Phú Sỹ còn là một điểm đến du lịch nổi tiếng.)

Câu này dùng để nối tiếp ý của đoạn 1 với đoạn 2.

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
21 tháng 7 2018 lúc 13:40

Đáp án C

Kiến thức về cụm động từ

A. wash up: rửa bát đĩa                             B. wash down: nuốt trôi

C. wash away: rửa sạch (vết bẩn)                D. wash over: trôi giạt

Tạm dịch: “They believe people can wash away their sins by climbing to the top and coming back down again”. (Người ta tin rằng con người có thể gột rửa tội lỗi của mình bằng việc leo lên đỉnh và trở xuống.)

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
9 tháng 12 2019 lúc 5:21

Đáp án B

Chủ đề WORLD HERITAGE

Kiến thức về từ vựng

A. reputation /,repjə'teɪən/ (n): sự nổi tiếng

B. status /'steɪtəs/ (n): địa vị, danh hiệu (chỉ sự công nhận của một tổ chức)

C. position /pə'zɪən/ (n): vị trí

D. rank /ræŋk/ (n): cấp bậc (chỉ thứ hạng)

Tạm dịch: “The United Nations (U.N.) decided on April the 30th to give the famous mountain UNESCO World Heritage status. (Liên Hợp Quốc đã quyết định trao danh hiệu di sản thế giới UNESCO cho ngọn núi nổi tiếng vào ngày 30 tháng 4.)

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
17 tháng 2 2018 lúc 4:59

Đáp án D

Kiến thức về từ loại

A. beautify /'bju:tifai/ (v): làm đẹp

B. beautiful /'bju:təful/ (adj): đẹp

C. beautifully /'bju:təfuli/ (adv): hết sức đẹp đẽ

D. beauty /'bju:ti/ (n): vẻ đẹp

Căn cứ vào danh từ its (là tình từ sở hữu) trong bài, cùng với quy tắc theo sau tính từ sở hữu là danh từ nên chỉ có D. beauty là phù hợp.

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
5 tháng 1 2019 lúc 4:50

Đáp án D

Kiến thức về đại từ quan hệ

Tạm dịch: “The UN. team (26) _____ made the decision said Fuji was very important to Japanese religion and art. They also said that the 3,776-meter-high volcano was important outside of Japan too." (Nhóm các thành viên Liên Hiệp Quốc (26) _____ những người đã đưa ra quyết định cho biết Núi

Phú Sỹ rất quan trọng đối với tôn giáo và nghệ thuật Nhật Bản. Họ cũng nói rằng ngọn núi lửa cao 3.776 mét này cũng rất quan trọng với thế giới bên ngoài Nhật Bản.)

Như vậy có thể thấy, cụm từ “U.N. team" là danh từ chỉ người; vì vậy có hai đại từ quan hệ có thể được dùng trong trường hợp này là thatwho.

Bình luận (0)
VM
Xem chi tiết
TP
29 tháng 1 2022 lúc 10:07

III. Complete the sentences with “too – enough” by using the words given.

6) I cannot buy that dress. It isn’t ___________cheap enough____________ for me to buy. ( cheap )

7) I cannot climb that mountain. It is ________too high_______________. ( high )

8) You should help your sister. She is ____________young enough___________ to eat herself. (young)

9) It is ___________too foggy____________ to see the way. ( foggy )

10) He is ___________fast enough____________ to win the race. ( fast )

11) He is ___________qualified enough____________ to be the headmaster. ( qualified )

12) Don’t want any help from him. He is _________too rude____________ to help anyone. (rude)

13) The movie was ____________too boring___________. I couldn’t watch it. ( boring )

14) Ben is _________too lazy______________ to solve the problems. He never studies. ( lazy )

15) The questions were __________too difficult_____________ to solve. ( difficult )

16) Jeremy is _____________too shy__________ to talk people. ( shy )

17) Ashley is ___________hard-working enough____________ to pass the test. ( hardworking )

18) I can’t wear this t-shirt. It is ___________too small____________. ( small )

Bình luận (0)
TB
29 tháng 1 2022 lúc 10:14

6.enough cheap            

7.too high                                                                                                      

8.too young               

 9.too foggy                                                                                          

10.too fast

11.enough qualified                                                                           

12.too rude                  

13.too boring                                                                                              

14.too lazy

15. too difficult

16. too shy

17.too hardworking

18. too small

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
29 tháng 9 2018 lúc 9:59

Đáp án A

Giải thích: thrilling: xúc động, hồi hộp

Dịch: Leo quả núi đó là một trải nghiệm đau tim.

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
9 tháng 8 2017 lúc 9:14

bat (n): gậy bóng chày

sport shoes (n): giày thể thao

sandals (n): dép xăng đan

goggles (n): kính bảo hộ

=> Don't forget to bring your sport shoes to climb a mountain.

Tạm dịch: Đừng quên mang giày thể thao để leo núi.

Đáp án cần chọn là: B

Bình luận (0)