Xếp các từ in đậm ở bài tập 1 vào nhóm thích hợp:
Chỉ hình dáng
Chỉ màu sắc
Chỉ tính chất
Xếp các từ em mới tìm được ở bài tập 1 vào nhóm thích hợp :
-Từ chỉ người: ông cha,.................
-Từ chỉ vật: sông,..................
-Từ chỉ hiện tượng: mưa,....................
-Từ chỉ người: ông cha, cha ông
-Từ chỉ vật: sông, dừa, chân trời
-Từ chỉ hiện tượng: mưa, nắng, tiếng
Xếp các mở bài, kết bài ở hai bài tập trên vào nhóm thích hợp:
Mở bài | Trực tiếp | Mở bài ở bài tập 1. |
Gián tiếp | Mở bài ở bài tập 2. | |
Kết bài | Mở rộng | Kết bài ở bài tập 2. |
Không mở rộng | Kết bài ở bài tập 1. |
Hãy xếp các từ in đậm trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới
Số từ | Đại từ | Lượng từ | Chỉ từ | Phó từ | Quan hệ từ | Trợ từ | Tình thái từ | Thán từ |
- ba - ba - năm |
- tôi - bao nhiêu - bao giờ - bấy giờ |
- những |
- ấy - ấy - đâu |
- đã - mới - đã - đang |
- ở - của -những -như |
- chỉ - cả - ngay - chỉ |
- hả |
- trời ơi |
Từ kết quả ở bài tập 1, thực hiện các yêu cầu sau:
a. Xếp thành phần thứ nhất của mỗi câu vào các nhóm:
b. Xếp thành phần thứ hai của mỗi câu vào các nhóm:
a.
- Người: Ông Bụt, Nhạc sĩ.
- Vật: Nhành lan ấy.
- Hiện tượng tự nhiên: Nắng mùa thu.
b.
- Hoạt động, trạng thái: đã cứu con.
- Đặc điểm: vàng óng, rất đẹp.
- Giới thiệu, nhận xét: là người sáng tác nhạc.
Xếp các từ láy trong đoạn văn sau vào nhóm thích hợp ( SGK TV4, tập 1 trang 44)
a) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu :Nhút nhát
b) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần: Lao xao, lạt xạt
c) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở cả âm đầu và vần: Rào rào, he hé
Xếp các từ láy trong đoạn văn sau vào nhóm thích hợp ( SGK TV4, tập 1 trang 44)
a) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu :Nhút nhát
b) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần: Lao xao, lạt xạt
c) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở cả âm đầu và vần: Rào rào, he hé
Hãy xếp các từ in đậm trong những câu sau đây vào cột thích hợp.
Những từ chuyên sử dụng cuối câu để tạo câu nghi vấn: à, ư, hử, hở, hả,… Chúng thuộc loại tình thái từ.
2 xếp các từ có từ in đậm sau đây vào nhóm thích hợp:đầu người ,xương sườn ,đầu sông,đầu cầu,cứng đầu ,sườn núi,miệng bát ,miệng cười tươi,sườn xe đạp,tấm lòng vàng,miệng giếng,há miệng chờ sung,chạy ăn,em bé chạy trên đường,chiếc nhẫn vàng (từ mang nghĩa gốc /từ mang nghĩa chuyển)
Nghĩa gốc: đầu người, xương sườn, miệng cười tươi, há miệng chờ sung, em bé chạy trên đường, chiếc nhẫn vàng.
Nghĩa chuyển: đầu sông, đầu cầu, cứng đầu, sườn núi, miệng bát, sườn xe đạp, tấm lòng vàng, miệng giếng, chạy ăn.
CHÚC HỌC TỐT UwU
Bài 1: Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp: ghế, buồn, học sinh, máy tính, ngoan ngoãn, to, lặc lè, hát hay, xe đạp, nhà máy
a) Từ ngữ chỉ sự vật
b) Từ ngữ chỉ đặc điểm.
Từ ngữ chỉ sự vật:ghế,học sinh,máy tính,xe đạp,nhà máy
Từ ngữ chỉ đặc điểm:buồn,ngoan ngoãn, to, lặc lè,hát hay
a,ghế,học sinh,máy tính,xe đạp,xe máy
b,buồn,ngoan ngoãn,to,lặc lè,hát hay
TN chỉ sự vật:ghế,hs,máy tính,lặc lè,xe đạp,nhà máy
Tn chỉ đặc điểm:buồn,ngoan ngoãn,to,hát hay