Tìm a,b thuộc N* biết a+b và UCLN(a,b)=56
Tìm a,b thuộc N biết:
a) a + b = 60 và UCLN (a,b) = 6
b) a = 80, a>b và UCLN(a,b) = 16
c) a - b = 56, UCLN(a,b) = 21; a,b < 200
d) a.b = 1512 và UCLN(a,b) = 6
Tìm a,b thuộc N biết:
a) a + b = 60 và UCLN (a,b) = 6
b) a = 80, a>b và UCLN(a,b) = 16
c) a - b = 56, UCLN(a,b) = 21; a,b < 200
d) a.b = 1512 và UCLN(a,b) = 6
a)
UCLN(a,b) =6--> tồn tại 2 số tn m và n sao cho -->a=6m
-->b=6n
-->UCLN(m,n)=1
mà a+b=60-->6m+6n=60 và UCLN(m,n)=1
-->6(m+n)=60 và UCLN(m,n)=1
--> m+n=10 và UCLN(m,n)=1
Ta có bảng sau :
m | 1 | 3 | 7 | 9 |
n | 9 | 7 | 3 | 1 |
a | 5 | 15 | 35 | 45 |
b | 45 | 35 | 15 | 5 |
Vậy ...
Các câu sau làm tương tự nhé
tick nha
Tìm a,b thuộc N biết:
a) a + b = 60 và UCLN (a,b) = 6
b) a = 80, a>b và UCLN(a,b) = 16
c) a - b = 56, UCLN(a,b) = 21; a,b < 200
d) a.b = 1512 và UCLN(a,b) = 6
tìm a, b thuộc N* sao cho : a+b = 244 và UCLN(a,b) =56
tìm a,b thuộc N* ; a.b=6144 UCLN (a,b)=32
trình bày cách giải
bai 1
a) tìm a ; b thuộc N* biết a + b =224 và UCLNcua a va b la 56
b)tìm a ;b thuộc N* biet a .b =6144vaf UCLN cua a va b la 32
1.
a) thuoc N* vay UCLN(ab) = 56
UC(a;b) ={ 1,2,4,7,8,..;56}
UCLN= 56=> a: ( 224 + 56 ) : 2 = 140 ; b= 224 - 140 = 84
a= 224;b=84
1.Tìm a,b thuộc N*.Biết a + b = 224 và UCLN của a,b là 56
2.Chứng tỏ 2n + 1 và 2n + 3 là 2 số nguyên tố cùng nhau với n thuộc N
3. Tìm a,b thuộc N biết a.b = 2400 và BCNN của a,b là 120
4. Cho a chia hết cho b BCNN của a,b là 18 . Tìm a,b
1) Coi a< b
ƯCLN (a;b) = 56 . Đặt a = 56m; b = 56n (m; n nguyên tố cùng nhau và m < n)
a + b = 224 => 56m + 56n = 224 => m + n = 4 => m = 1; n =3 => a = 56 và b = 168
Vậy...
2) Gọi d = ƯCLN(2n + 2; 2n+ 3)
=> 2n + 1 chia hết cho d; 2n +3 chia hết cho d
=> 2n + 3 - (2n + 1) chia hết cho d => 2 chia hết cho d => d = 1 hoặc d = 2
Mà 2n + 1 lẻ nên 2n + 1 không chia hết cho 2 => d = 1
Vậy...
3) Áp dụng công thức ƯCLN(a;b) . BCNN(a;b) = a.b => ƯCLN(a;b) = 2400 : 120 = 20
Đặt a = 20m; b= 20n( m; n nguyên tố cùng nhau; coi m< n)
a.b = 20m.20n = 400mn = 2400 => m.n = 6 = 1.6 = 2.3
+) m = 1; n = 6 => a = 20; b = 120
+) m = 2; n = 3 => a = 40; b = 60
Vây,...
4) a chia hết cho b nên BCNN(a;b) = a = 18
=> b \(\in\)Ư(18) = {1;2;3;6;9;18}
vậy,,,
Tìm a,b thuộc N biết
a) a+b=72 và UCLN (a,b)=9
b)a x b =7840 và UCLN (a,b)=14
c)UCLN (a,b)=5 và BCNN (a,b)=210
a) a=9*y
b=9*x
do đó a+b = 9*y+9*x=72
=9*(y+x)=72
x+y=8
ta có bảng sau
x+y | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
x | 1 | 7 | 3 | 5 | 4 | 2 | 6 |
y | 7 | 1 | 5 | 3 | 4 | 6 | 2 |
vậy (x,y) thuộc{1,7;7,1;3,5;5,3;4,4;2,6;6,2;}
b) a=14*x
b=14*y
a*b=7840=14*x*14*y
7840/14/14=x*y
x*y=40
ta có bảng sau: tương tự câu a
a)TBR : ƯCLN(a,b) = 9
=> a = 9k, b = 9l ( k,l nguyên tố cùng nhau)
Vì a + b = 72 => 9k + 9l = 72
=> 9( k+l) = 72
=> k+l = 72 : 9 = 8
Ta có bảng :
k | 1 | 2 | 3 | 4 |
l | 7 | 6 | 5 | 4 |
a | 9 | 18 | 27 | 36 |
b | 63 | 54 | 45 | 36 |
Không rõ a>b hay b>a nên chung chung vậy thôi
b)c) tương tự
Tìm a thuộc n biết UCLN (a,b)= 18 và a+b=90
Tìm a thuộc n biết BCNN (a,b)=120 và b +a=120
Câu 1 :tìm phân số a/b bằng phân số 42/66, biết rằng ucln(a;b ) = 36 ?
Câu 2: tìm a;b thuộc N biết ucln ( a,b )=12 và bcnn(a, b ) =360 ?
Câu 1 : \(\frac{a}{b}=\frac{42}{66}=\frac{7}{11}\Rightarrow a=7k;b=11k\) với \(k\in\) N*
ƯCLN(a ; b) = 36 => ƯCLN(7k ; 11k) = 36. Mà 7 và 11 nguyên tố cùng nhau nên k = 36
Vậy a = 36 x 7 = 252 ; b = 396.
Phân số phải tìm là \(\frac{252}{396}\)