Tìm 10 từ tượng thanh chỉ tiếng mưa hoặc nước chảy
Tìm các từ tượng thanh gợi tả:
a. Tiếng nước chảy.
b. Tiếng gió thổi.
c. Tiếng cười nói.
d. Tiếng mưa rơi.
Đáp án
Các từ tượng thanh gợi tả:
a. Tiếng nước chảy: róc rách, ầm ầm, ào ào,...
b. Tiếng gió thổi: vi vu, xào xạc, ...
c. Tiếng cười nói: râm ran, the thé, ồm ồm, sang sảng,...
d. Tiếng mưa rơi: tí tách, lộp bộp,...
3)Tìm các từ tượng thanh:
-Chỉ tiếng nước nước chảy(M: roc rach)
-Chỉ tiếng gió thổi(M:ri rao)
-chỉ nước chảy:rành rạnh,ào ào
-chỉ gió thổi :mành mạnh,nhè nhẹ
a, tìm các từ tượng thanh:
- chỉ tiếng nước chảy ( M : róc rách ) .................
- chỉ tiếng gió thổi ( M : rì rào ) ....................
b, Tìm các từ tượng hình :
- gợi tả dáng dấp của 1 vật ( M : Chót vót ) ..............
- gợi tả màu sắc ( M : sặc sỡ ) ...............
CÁC BN GIÚP MIK VỚI
a)
Tiếng nước: tí tách, róc rách.
Tiếng gió: vi vu.
b)
Tả dáng: Sừng sững
Tả màu sắc: lòe loẹt
a, chỉ tiếng nước chảy: tí tách
chỉ tiếng gió thổi: vù vù
b, dáng dấp của 1 vật: khấp khểnh
màu sắc: lòe loẹt
a,Tìm các từ tườn thanh:
-Chỉ tiếng nước chảy(M:róc rách)...............................
-Chỉ tiếng gió thổi(M:rì rào).............................
b,Tìm các từ tượng hình:
-Gợi tả dáng dấp của một vật(M:chót vót)...................................
-Gợi tả màu sắc(M:sặc sỡ).................................
róc rách,lạch đạch,lộp độp,rành rạch,ầm ầm,ào ào.
vù vù'viu viu'lao xao'hiu hiu'ù ù,vun vút
lè tè,ngoằn ngoèo,mênh mông'nhấp nhô,khấp khểnh,mấp mô,phập phồng
lòe loet,rực rỡ
a, tìm các từ tượng thanh :
- Chỉ tiếng nước chảy ( M : róc rách )
-Chỉ tiếng gió thổi ( M : rì rào )
b, tìm các từ tượng hình
-Gợi tả dáng dấp của một vật ( M : chót vót )
-Gợi tả màu sắc ( M : sặc sỡ )
Bạn tra Goggle là được hoặc bạn mua quyển sách : " Những bài làm văn mẫu lớp 5 tập 1" ấy! Trong đấy trả lời tất tần tật các câu hỏi trong SGK tập 1;tập 2!
bài 1; cho các câu sau ;
a, chị dậu run run :[.......]
b, chị dậu vẫn thiết tha :[ ......]
c, chị dậu nghiến 2 hàm răng ;[ ....]
hãy tìm các từ ngữ mta cách ns năng của chị dậu từ đó chỉ ra sự tha đổi trạng thái tam lý của chị
bài 2; sưu tầm 1 đoạn văn hoặc thơ có sử dụng từ tượng hình , tượng thanh . tìm các từ tượng hình , tượng thanh có trong đoạn văn , thơ dó.
bài 3: tìm các từ tượng hình , tượng thanh gợi tả âm thanh của :
A, tiếng nc chảy
b, tiếng gió thổi
c, tiếng cười ns
GIÚP MK VS MỌI NGƯỜI ƠI
1, run run - thiết tha - nghiến 2 hàm răng
Chị thay đổi trạng thái từ sợ hãi đến tức giận
3,
a. róc rách
b. vi vu
c. sặc sụa
Bài thơ có cách dùng từ tượng hình, tượng thanh:
“Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo tao
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí
Lá vàng trước ngõ khẽ đưa vèo
Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt
Ngõ trúc quanh co khách vắng teo
Tựa gối ôm cần lâu chẳng được
Cá đâu đớp động dưới chân bèo”.
(Thu điếu – Nguyễn Khuyến)
Bài thơ trên có những từ tượng hình, tượng thanh làm cho bài thơ rất giàu hình ảnh và gây ấn tượng.
a. Về từ tượng hình: trong veo, sóng biếc, tẻo teo, gợn tí, vắng teo, xanh ngắt.
b. Về từ tượng thanh: đưa vèo, đớp động.
Chỉ ra các từ tượng thanh :Cây cỏ,chim muông,cả tiếng mưa tiếng nắng,lúc nào cũng thì thầm,náo nức,lao xao,tí tách
Nêu tác dụng của các từ tượng thanh đó
Các từ tượng thanh:
Lao xao: Tiếng cây lá trên cành va chạm vào nhau
Tí tách: Tiếng mưa
Tìm từ tượng thanh dùng để gợi tả
a. Tiếng nước chảy:
b. Tiếng gió thổi
c. Tiếng nói cười
a) Tiếng nước chảy: róc rách, ...
b) Tiếng gió thổi: vù vù, ...
c) Tiếng nói cười: khúc khích, ầm ầm, ...
a, róc rách, ào ào, tí tách, lộ bộp,.....
b,xào xạc, vi vu, lao xao,...
c,rộn ràng, râm ran,...
3.a, tìm các từ tượng thanh:
- chỉ tiếng nước chảy ( M : róc rách ) .................
- chỉ tiếng gió thổi ( M : rì rào ) ....................
b, Tìm các từ tượng hình :
- gợi tả dáng dấp của 1 vật ( M : Chót vót ) ..............
- gợi tả màu sắc ( M : sặc sỡ ) ...............
CÁC BN GIÚP MIK VỚI . MIK ĐG CẦN GẤP
MIK CẢM ƠN CÁC BN
a) dồn dập, ào ào, rí rách, rì rầm, tí tách,...
hiu hiu, vi vu, lao xao, xào xạc,...
b)lênh khênh, nghiêng nghiêng,..
lòe loẹt, màu mè, rực rỡ,..
FIGHTINH#
FIGHTING#
a) dồn dập, ào ào, rí rách, rì rầm, tí tách,...
hiu hiu, vi vu, lao xao, xào xạc,...
b)lênh khênh, nghiêng nghiêng,..
lòe loẹt, màu mè, rực rỡ,..