Gọi tên các đỉnh, cạnh, đường chéo, mặt của hình hộp chữ nhật trong Hình 10.12.
Quan sát hình 10.1
1. Nêu tên các đỉnh, cạnh, đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B’C'D'
Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh? Có bao nhiêu cạnh? Có bao nhiêu đường chéo ?
2. Gọi tên các mặt bên, mặt đáy của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'.
1. Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B’C'D' có:
+ 8 đỉnh : A, B, C, D, A', B’, C', D'.
+ 12 cạnh : AB, AD, DC, BC, A'B', A'D', D'C', B'C', BB', CC', AA', DD'.
+ 4 đường chéo :AC', A'C, BD', B'D.
2. Các mặt bên của hình hộp chữ nhật ABCD. A'BC'D' là: ABB'A', ADD'A', BCC'B', CDD'C'.
Các mặt đáy của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' là : ABCD, A'B'C'D'.
Cho hình hộp chữ nhật MNEF.PQGH như hình vẽ.
a) Kể tên 5 đỉnh và 4 mặt của hình hộp chữ nhật.
b) Kể tên tất cả các cạnh của hình hộp chữ nhật.
a) Tên 5 đỉnh: M, N, F, E, P
Tên 4 mặt: MNEF, MNQP, PQGH, NEGQ.
Lưu ý: HS có thể liệt kê tên các đỉnh, các mặt khác.
b) Tên các cạnh: MN, NE, EF, FM, PQ, QG, GH, HP, MP, FH, NQ, EG
Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 3, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của hình hộp chữ nhật đó.
Hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có:
+) 6 mặt gồm: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.
+) 12 cạnh gồm: AB; BC;CD;DA;A’B’;B’C’;C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’ ; DD’.
+) 8 đỉnh gồm: A;B;C;D;A’;B’;C’;D’.
Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' (h.71a). Hãy kể tên các mặt, các đỉnh và các cạnh của hình hộp chữ nhật.
- Các mặt: ABCD, A'B'C'D', ABB'A', CDD'C', ADD'A', BCC'B'
- Các đỉnh: A, B, C, D, A', B', C', D'
- Các cạnh: AB, BC, CD, DA, A'B', B'C', C'D', D'A', AA', BB', CC', DD'
Gọi (S) là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp chữ nhật. Tâm của mặt cầu (S) là:
A. Tâm của hình hộp chữ nhật
B. Tâm của một mặt bên của hình hộp chữ nhật
C. Trung điểm của một cạnh của hình hộp chữ nhật
D. Một đỉnh bất kì của hình hộp chữ nhật
Chọn A.
(h.9) Tâm của hình hộp chữ nhật cách đều 8 đỉnh của hình hộp nên tâm của mặt cầu (S) chính là tâm của hình hộp chữ nhật.
Quan sát hình 10.2 và gọi tên đỉnh, cạnh ,đường chéo, mặt đáy, mặt bên của hình lập phương MNPQ. ABCD.
+ 8 đỉnh : A, B, C, D, M, N, Q, P.
+ 12 cạnh : AB, AD, BC, CD, MN, MQ, QP, PN, AM, BN, CP, DQ.
+ 4 đường chéo: ND, QB, MC, PA.
+ 4 mặt bên : AMNB, MQDA, PQDC, NPCB.
+ 2 mặt đáy: ABCD, MNPQ
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
-Hình hộp chữ nhật có tất cả ... mặt, trong đó có : ... mặt xung quanh và ... mặt đáy.
-Các mặt của hình hộp chữ nhật đều là hình .............
-Hình hộp chư nhật có : ... đỉnh và ... cạnh
-Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là : .........................
-Hình lập phương có tất cả ... mặt
-Các mặt của hình lập phương đều là hình .....................
-Hình lập phương có : ... đỉnh và ... cạnh
-Các cạnh của hình lập phương đều ..............................
-Hình hộp chữ nhật có tất cả 6 mặt, trong đó có : 4 mặt xung quanh và 2 mặt đáy.
-Các mặt của hình hộp chữ nhật đều là hình chữ nhật
-Hình hộp chư nhật có : 8 đỉnh và 12 cạnh
-Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là : chiều dài, chiều rộng và chiều cao
-Hình lập phương có tất cả 6 mặt
-Các mặt của hình lập phương đều là hìnhvuông
-Hình lập phương có : 8 đỉnh và 12 cạnh
-Các cạnh của hình lập phương đều bằng nhau
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
-Hình hộp chữ nhật có tất cả 6 mặt, trong đó có : 4 mặt xung quanh và 2 mặt đáy.
-Các mặt của hình hộp chữ nhật đều là hình .............lập phương
-Hình hộp chư nhật có : .8 đỉnh và 12 cạnh
-Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là : rộng dài cao
-Hình lập phương có tất cả 6 mặt
-Các mặt của hình lập phương đều là hình vuông
-Hình lập phương có : 8 đỉnh và 12 cạnh
-Các cạnh của hình lập phương đều bằng nhau
Hình hộp chữ nhật có …… mặt, …… cạnh, …… đỉnh
b) Tất cả các mặt của hình hộp chữ nhật là hình ……………………………
c) Hình lập phương có …… mặt, …… cạnh, …… đỉnh
d) Tất cả các cạnh của hình lập phương đều có độ dài ………………………
e) Tất cả các mặt của hình lập phương đều là hình ……………………………
a) HÌNH HỘP CHỮ NHẬT CÓ 6 MẶT , 12 CẠNH, 8 ĐỈNH .
b) TẤT CẢ CÁC MẶT CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT ĐỀU LÀ HÌNH CHỮ NHẬT .
c) HÌNH LẬP PHƯƠNG CÓ 6 MẶT ,12 CẠNH , 8 ĐỈNH .
d) TẤT CẢ CÁC MẶT CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG ĐỀU CÓ ĐỘ DÀI GIỐNG NHAU .
e) TẤT CẢ CÁC MẶT CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG ĐỀU LÀ HÌNH VUÔNG.
HẾT ................................................ .
Quan sát hình chữ nhật ở hình 4.8a.
1. Nêu tên đỉnh, cạnh, đường chéo, hai cạnh đối của hình chữ nhật ABCD (h.4.8b).
2. Dùng thước đo góc để đo và so sánh các góc của hình chữ nhật ABCD.
3. Dùng thước thẳng hoặc compa để so sánh hai cạnh đối, hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD.
1) Đỉnh: A, B, C, D
Cạnh: AB, BC, CD, DA
Đường chéo: AC, BD
Hai cạnh đối: AB và CD; BC và AD
2) Ta đo được: \(\widehat{A} = 90^0; \widehat{B} = 90^0; \widehat{C} = 90^0; \widehat{D} = 90^0\). Vậy các góc của hình chữ nhật đều bằng nhau và bằng 90o
3) Ta đo được: AB = CD ; AD = BC nên hai cạnh đối của hình chữ nhật bằng nhau
AC = BD nên hai đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau.