Trong PASCAL, cú pháp khai báo biến tệp văn bản là:
A. Var <tên tệp> : Text;
B. Var <tên tệp> : String;
C. Var <tên biến tệp> : String;
D. Var <tên biến tệp> : Text;
Trong PASCAL, cú pháp khai báo biến tệp văn bản là:
A. Var <tên tệp> : Text;
B. Var <tên tệp> : String;
C. Var <tên biến tệp> : String;
D. Var <tên biến tệp> : Text;
Trong PASCAL, để khai báo biến tệp văn bản ta phải sử dụng cú pháp:
A. Var <tên biến tệp> : Text;
B. Var <tên tệp> : Text;
C. Var <tên tệp> : String;
D. Var <tên biến tệp> : String;
Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:
A. Var f1 , f2 : Text;
B. Var f1. f2 : Text;
C. Var f1 ; f2 : Text;
D. Var f1 : f2 : Text;
Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:
A. Var f1. f2 : Text;
B. Var f1 ; f2 : Text;
C. Var f1 , f2 : Text;
D. Var f1 : f2 : Text;
Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:
A. Var f1. f2 : Text;
B. Var f1 ; f2 : Text;
C. Var f1 : f2 : Text;
D. Var f1 , f2 : Text;
Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:
A. Var f1. f2 : Text;
B. Var f1 , f2 : Text;
C. Var f1 ; f2 : Text;
D. Var f1 : f2 : Text;
Câu 5: Trong Pascal, để lưu tệp tin đang soạn thảo ta chọn:
A. File – Open B. File – Save C. File – New D. File – Exit
Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal từ khóa Var dùng để:
A. Khai báo tên chương trình.
B. Khai báo thư viện.
C. Khai báo biến.
D. Khai báo hằng. Câu 1: Để chạy chương trình ta dùng tổ hợp phím?
A. Alt + F5 B. Alt + F9
C. Alt + X D. Ctrl + F9
Câu 2 : Trong các tên sau tên nào viết đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Begin ; B. batdau;
C. Hinh chu nhat !; D. 4HinhTron ;
Câu 3: Trong Pascal, câu lệnh Delay(x) có ý nghĩa như thế nào?
A.Tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Enter.
B.Tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Shift.
C.Tạm dừng chương trình trong vòng x phần nghìn giây, sau đó tự động tiếp tục chạy.
D.Tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Alt.
Câu 4: Trong Pascal, khi đã được khai báo thư viện “crt” thì câu lệnh “clrscr” dùng để làm gì?
A. Nhập thông tin trên màn hình kết quả
B. Đưa con trỏ xuống dòng.
C. In thông tin ra màn hình.
D. Xóa màn hình kết quả.
Câu 7: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var begin : integer;
B. Const ban kinh = 2;
C. Var tamgiac = real;
D. Const Pi := 3.14;
Câu 8: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo thư viện trong chương trình?
A. Const B. Program C. Uses D. Var
Câu 9: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo tên chương trình?
A. Const B. Program C. Uses D. Var
Câu 10: Hãy chọn kết quả đúng :
A. 14 div 5=2; B. 14/5=2; C. 14 mod 5=3; D.14/5=4; E. 14*5=19
Câu 11 : Phạm vi giá trị gồm các số nguyên từ 0 → 255 là thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Integer B. Real C. Char D. Byte
Câu 12: Đâu là lệnh khai báo dữ liệu kiểu xâu:
A. Integer B. Real C. String D. Byte
Câu 13: Biểu thức 2x + y2 là?
A. 2x + y^2; B. 2.x + y*y; C. 2*x + 2*y; D. 2*x + y*y.
* Nhận biết:
Câu 1: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là:
A. var <Tên mảng> ; array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
B. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
C. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
D. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu >;
Câu 2: Để chỉ ra một phần tử bất kỳ trong một mảng, ta có thể ghi như sau:
A. Tên mảng[chỉ số trong mảng] B. Tên mảng(chỉ số trong mảng)
C. Tên mảng[giá trị phần tử] D. Tên mảng(giá trị phần tử)
Câu 3: Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử được sắp xếp theo dãy, mọi phần tử trong dãy đều có cùng một đặc điểm là:
A. Cùng chung một kiểu dữ liệu B. Có giá trị hoàn toàn giống nhau
C. Các phần tử của mảng đều có kiểu số nguyên D. Các phần tử của mảng đều có kiểu số thực
Câu 4: Để khai báo A là một biến mảng có 10 phần tử kiểu nguyên, cách khai báo nào sau đây là đúng nhất?
A. Var A: array[1..10] of real; B. Var A: array[1..10] of integer;
C. Var A: array[1…10] of real; D. Var A: array[1…10] of integer;
Câu 5: Để xác định được các phần tử trong mảng, yêu cầu các phần tử cần thỏa mãn:
A. Mỗi phần tử đều có giá trị nhỏ hơn 100. B. Mỗi phần tử đều có một dấu hiệu nhận biết.
C. Mỗi phần tử đều có một chỉ số. D. Mỗi phần tử đều có một kiểu dữ liệu khác nhau.
Câu 6: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:
A. Var A, B: array[1..50] of integer; B. Var A, B: array[1..n] of real;
C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var B: array[1.5..10.5] of real;
Câu 7: Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 .. n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
Câu 8: Trong các khai báo sau đây, khai báo nào đúng về khai báo biến mảng một chiều:
A. Var X: Array[1…2] of integer; B. Var X: Array[1..10.5] of real;
C. Var X: Array[4.4..4.8] of integer D. Var X: Array[1..10] of real;
* Thông hiểu:
Câu 1: Để khai báo mảng a gồm 50 phần tử thuộc dữ liệu là kiểu số nguyên ta có câu lệnh sau:
A. A:array[0..50] of integer; B. A:array[1..50] of integer;
C. A:array[50.. 0] of integer; D. A:array[50..1] of integer;
Câu 2: Hãy quan sát câu lệnh khai báo biến mảng sau đây:
Var X: Array [1..5] of integer;
Phép gán giá trị cho phần tử thứ 2 của mảng X nào dưới đây là đúng?
A. X(2) := 8; B. X[2] := 12; C. X{2} := 2; D. X2 := 7;
Câu 3: Trước khi khai báo mảng A: array[1..n] of real; thì ta phải khai báo điều gì trước?
A. Var n:integer; B. Var n=10;
C. Const n:integer; D. Const n=10;
Câu 4: Có phần khai báo biến trong Turbo Pascal như sau:
Var so_thuc: real;
x2: integer;
kytu: char;
day so: array[1..50] of integer;
Biến khai báo không hợp lệ là:
A. so_thuc: real; B. x2: integer; C. kytu: char; D. day so: array[1..50] of integer;
Câu 5: Khi khai báo biến mảng, trong mọi ngôn ngữ lập trình ít nhất cần chỉ rõ:
A. Tên biến mảng.
B. Số lượng phần tử.
C. Tên biến mảng và số lượng phần tử.
D. Tên biến mảng, số lượng phần tử, kiểu dữ liệu chung của các phần tử.
* Vận dụng thấp:
Câu 1: Trước khi khai báo mảng A: array [1..n] of real; thì ta phải khai báo điều gì trước?
A. Var n: integer; B. Const n = 10; C. Var n: real; D. Cả A và B đều đúng
Câu 2: Cho mảng A có 5 phần tử với các số liệu như hình dưới đây:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23.5 | 12 | 9 | 4.5 | 6 |
|
Hãy chọn đáp án đúng với mảng A và giá trị tương ứng:
A. A[3] = 3 B. A[9] = 3 C. A[12] = 2 D. A[5] = 6
* Vận dụng cao:
Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. for i : = 1 to 10 do readln(A[i]); B. for i : = 1 to 10 do writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh readln(A); D. Cả A và C đều đúng
Trong Pascal, cú pháp để khai báo tên chương trình là:
A. Program <tên chương trình>.
B. Program <tên chương trình>
C. Program <tên chương trình>;
D. Program <tên chương trình>,
Câu lệnh để gắn tên tệp ‘bai1.txt’, cho biến tệp f là:
A. assign( f, ‘bai1.txt’);
B. assign(bai1.txt, f);
C. assign( f, bai1.txt);
D. assign(‘bai1.txt’, f);