E. Listen again and repeat. Stress the correct words.
Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress.
D. Listen and check (✔) the correct boxes in the table. Then listen again and repeat the words.
(Nghe và đánh dấu (✔) vào ô đúng trong bảng. Sau đó nghe lại và nhắc lại các từ.)
/d/ | /t/ | /ɪd/ | |
packed | |||
traveled | |||
wanted | |||
arrived | |||
liked | |||
visited |
Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress.
musical dangerous humorous national practical poisonous personal marvellous |
musical /ˈmjuː.zɪ.kəl/: vở nhạc kịch
dangerous/ˈdeɪn.dʒər.əs/: nguy hiểm
humorous/ˈhjuː.mə.rəs/: tính hài hước
national /ˈnæʃ.ən.əl/: thuộc về quốc gia
practical /ˈpræk.tɪ.kəl/: thiết thực, có ích
poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/: có độc, độc hại
personal /ˈpɜː.sən.əl/: dành cho cá nhân, riêng tư
marvellous /ˈmɑːr.vəl.əs/: tuyệt diệu, phi thường
PRONUNCIATION: Word Stress
(Phát âm: Trọng âm của từ)
D. Listen to the countries and nationalities in the table. Underline the stressed syllables. Then listen again and repeat.)
(Nghe phát âm các quốc gia và quốc tịch trong bảng. Gạch chân các âm tiết được nhấn mạnh. Sau đó nghe và nhắc lại lần nữa.)
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊ/ and /u:/. Then put the words into the correct columns.
cook group push June school would woman move |
/ʊ/ | /u:/ |
cook /kʊk/: nấu ăn push /pʊʃ/: đẩy would /wʊd/: muốn woman /ˈwʊm.ən/: phụ nữ | group /ɡruːp/: nhóm June /dʒuːn/: tháng 6 school /skuːl/: trường học move /muːv/: di chuyển |
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊə/ and /ɔɪ/. Then put the words into the correct columns.
boy tourist toy ensure avoid choice sure tournament |
/ʊə/ : tourist, tournament, ensure, sure
/ɔɪ/ : boy, toy, avoid, choice
PRONUNCIATION: Diphthongs
Identify the diphthong sound and put the words in the correct columns. Listen and repeat.
now change chose kind wildlife
wasting mountain homeles
3. Listen to more jobs and skills. Find the words you hear in the text in exercise 1. Listen again and repeat the words.
(Lắng nghe nhiều công việc và kỹ năng hơn. Tìm những từ bạn nghe được trong văn bản ở bài tập 1. Nghe lại và lặp lại các từ.)
champion (n): nhà vô địch
expert (n): chuyên gia
genius (n): thiên tài
mathematician (n): nhà toán học
musician (n): nhạc sĩ
scientist (n): nhà khoa học
Listen and repeat the sentences. Mark the stress in the underlined words.
1. The flood victims are collecting their personal property.
2. Avoid dangerous places, such as windows or bookcases, during an earthquake.
3. There are numerous tropical storms in this area every year.
4. Some natural disasters, such as landslides, usually happen in mountainous areas.
5. She gave us practical tios about treating poisonous wastes.
1. 'personal
2. 'dangerous
3. 'numerous / 'tropical
4. 'natural / 'mountainous
5. 'practical / 'poisonous
1. The flood victims are collecting their personal property. → personal /ˈpɜː.sən.əl/
(Những nạn nhân của trận lũ đang gom nhặt những tài sản cá nhân.)
2. Avoid dangerous places, such as windows or bookcases, during an earthquake.
(Tránh những nơi nguy hiểm trong lúc động đất, như cửa sổ hay giá sách.)
→ dangerous /ˈdeɪn.dʒər.əs/
3. There are numerous tropical storms in this area every year.
(Có vô số cơn bão nhiệt đới ở khu vực này mỗi năm.)
→ numerous /ˈnjuː.mə.rəs/, tropical /ˈtrɒp.ɪ.kəl/
4. Some natural disasters, such as landslides, usually happen in mountainous areas.
(Vài thiên tai như sạt lở đất, thường xảy ra ở những vùng núi.)
→ natural /ˈnætʃ.ər.əl/, mountainous /ˈmaʊn.tɪ.nəs/
5. She gave us practical tips about treating poisonous wastes.
→ practical /ˈpræk.tɪ.kəl/, poisonous /ˈpɔɪ.zən.əs/