Điền đúng dang của từ
Viết dang đúng của động từ để điền vào trong ngoặc Nowadays, a lot of important inventions (1- carry out) by scientists (2- work) for large industrial firms. However, there (3 – be) still opportunities for other people (4 – invent) various things. In Britain, there is a weekly TV program which (5 – attempt) to show all the devices which people (6 – invent ) recently. The people (7 – organize) the program receive information about 700 inventions per year. New ideas can (8 – develop) by private inventors. However, it is important (9 – consider) these questions : Will it work? Will it (10 – want)? Is it new?
1 have been carried out
2 working
3 are
4 to invent
5 attempts
6 have invented
7 organizing
8 be developed
9 to consider
10 be wanted
nowadays, a lot of important inventions (1) .......ARE CARRIED OUT............ (carry out) by scientists (2) .........WORKING.............. (work) for large industrials firms. However, there (3) .........ARE........... (be) still opportunities for other people (4) ............TO INVENT........ (invent) various things. In Britain, there is a weekly TV program which (5) ......ATTEMPTS........... (attempt) to show all the devices which people (6) .....HAVE INVENTED........... (invent) recently. The people (7) .......ORGANIZING.............. (organize)the program receive information about 700 inventions per year. New ideas can (8) .........BE DEVELOPED........... (develope) by private inventors. However, it is important (9) .........TO CONSIDERED.............. (consider) these questions : Will it work? Will it (10) .........BE WANTED........ (want)? Is it new?
Exercise 22: Fill in the blanks with the correct of To Be
Điền vào chỗ trống dang đúng của động từ To Be (am/is/are/was/were)
1. I_____a student now
2. She_____not our teacher.
3. The homework _____very difficult yesterday
4. The children _____in the park five minutes ago
5. Nha Trang_____ a beautiful place
6. I_____late for school yesterday
7. Where _____she yesterday ? – She_____ at home
8.We_____tired today. We_____at the party last night.
9. She _____unhappy because she doesn't have any friends in the city
10. _____you at home yesterday morning ?
Exercise 23: Complete sentences , using the simple past form of the given verbs (Hoàn tất câu, dùng dạng quá khứ đơn của các động từ đã cho )
cut fit buy decide learn watch make wear
1. Hoa. _____ how to use a sewing machine
2. She _____ some material and _____ a cushion for her armchair
3. Hoa's aunt _____ Hoa’s hair short
4. She _____ all her own clothes
5. He _____ to tell her the truth
6. I _____ an exciting football match on TV last night
7. Linda _____ a long dress to the party
8. The uniform _____her very well
Ex22
1 am
2 is
3 was
4 were
5 is
6 was
7 was - was
8 are - were
9 is
10 Were
Ex23
1 learned
2 bought - made
3 cut
4 made
5 decided
6 watched
7 wore
8 fitted
Exercise 22: Fill in the blanks with the correct of To Be
Điền vào chỗ trống dang đúng của động từ To Be (am/is/are/was/were)
1. I____am_a student now
2. She__is__not our teacher.
3. The homework __was___very difficult yesterday
4. The children __were___in the park five minutes ago
5. Nha Trang___is__ a beautiful place
6. I__was___late for school yesterday
7. Where ____was_she yesterday ? – She___was__ at home
8.We___are__tired today. We___were__at the party last night.
9. She _is____unhappy because she doesn't have any friends in the city
10. __were___you at home yesterday morning ?
Exercise 23: Complete sentences , using the simple past form of the given verbs (Hoàn tất câu, dùng dạng quá khứ đơn của các động từ đã cho )
cut fit buy decide learn watch make wear
1. Hoa. ___learnt__ how to use a sewing machine
2. She ___bought__ some material and _made____ a cushion for her armchair
3. Hoa's aunt ____cut_ Hoa’s hair short
4. She ___bought__ all her own clothes
5. He __decided__ to tell her the truth
6. I __saw__ an exciting football match on TV last night
7. Linda ___wore_ a long dress to the party
8. The uniform _fitted____her very well
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
"Thác Bản Giốc là một thắng cảnh đẹp của .... Cao Bằng."
dang can gap
Hoàn thành hội thoại với dang đúng của động từ trong ngoặc 1. i love ( play )........................football
Con hãy điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống:
Tuổi thơ .... .... đến trường
Cô dang tay đón tình thương mẹ hiền.
Vậy đáp án đúng là:
Tuổi thơ chập chững đến trường
Cô dang tay đón tình thương mẹ hiền.
Gạch chân dưới những từ có tiếng sử dụng đúng âm đầu r/d/gi:
rạch ròi, dang rở, dang giở, rũ rượi, giang sơn, hát du, du lịch.
rạch ròi
giang sơn
rũ rượi
du lịch
những từ đúng đây em
từ dùng đúng : rạch ròi , rũ rượi ,giang sơn ,du lịch
:Ladies and gentlemen.here______the news hãy điền dạng từ đúng của động từ
chọn dang đúng của từ trong ngoặc
1. she is very........... ( beauty )
điền số thích hợp: 0 1 3 14 28 45 ... ... 2 số
máy bay đang bay từ bay thuộc dang Đồng âm Đồng nghĩa Trái nghĩa
0 ; 1 ; 3 ; 14 ; 28 ; 45 ; 65 ; 88
Quy luật bắt đầu từ số thứ 3 :
3 + 11 = 14
14 + 14 = 28
28 + 17 = 45
=> 2 số tiếp theo là :
45 + 20 = 65
65 + 23 = 88
0,1,3,14,28,45,65,88
máy bay đang bay từ bay thuộc dạng Đồng âm