Chọn tư thế đúng trong mỗi hình dưới đây.
Em hãy quan sát các hình dưới đây và cho biết một số thông tin về tư thế ngồi khi làm việc với máy tính (ví dụ, ngồi thẳng lưng,…).
Tư thế ngồi ở hình nào đúng?
- Tư thế ngồi khi làm việc với máy tính
• Ngồi thẳng, tư thế thoải mái sao cho không phải ngẩng cổ hay ngước mắt khi nhìn màn hình.
• Tay đặt ngang tầm bàn phím và không phải vươn xa. Chuột đặt bên tay phải.
• Khoảng cách giữa mắt em và màn hình từ 50 cm đến 80 cm.
- Tư thế ngồi ở hình 18b là đúng.
Em hãy quan sát các hình dưới đây và cho biết một số thông tin về tư thế ngồi khi làm việc với máy tính (ví dụ, ngồi thẳng lưng,…).
Tư thế ngồi ở hình nào đúng?
- Tư thế ngồi khi làm việc với máy tính
• Ngồi thẳng, tư thế thoải mái sao cho không phải ngẩng cổ hay ngước mắt khi nhìn màn hình.
• Tay đặt ngang tầm bàn phím và không phải vươn xa. Chuột đặt bên tay phải.
• Khoảng cách giữa mắt em và màn hình từ 50 cm đến 80 cm.
- Tư thế ngồi ở hình 18b là đúng.
Tìm toạ độ của đỉnh thứ tư của hình vuông trong mỗi trường hợp dưới đây(hình dưới).
Dựa vào hình vẽ thấy tọa độ đỉnh còn lại là Q(6; 2).
Tìm toạ độ của đỉnh thứ tư của hình vuông trong mỗi trường hợp dưới đây(hình dưới).
Dựa vào hình vẽ thấy tọa độ đỉnh còn lại là D(4; -3).
Hãy chọn thứ tự phát triển các loại hình thế giới quan dưới đây cho đúng.
A. Tôn giáo → Triết học → huyền thoại.
B. Huyền thoại → tôn giáo → Triết học.
C. Triết học → tôn giáo →huyền thoại.
D. Huyền thoại → Triết học → tôn giáo.
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Bất đẳng thức nào sau đây đúng trong tam giác.
A. AC + BC > AB > AC - BC
B. AC - BC > AB > AC + BC
C. AB - BC < AB < AC + BC
D. AC + BC = AB > AC - BC
Quan sát các tư thế đi, đứng, ngồi dưới đây và xác định tư thế đúng.
Những tư thế đi, đứng và ngồi đúng là những các sau :
- (1): Đi thẳng lưng
- (3): Đứng thẳng lưng, chụm chân
- (5): Ngồi học ngay ngắn, thẳng lưng
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Chọn câu trả lời sai
A. Số tất cả các giá trị (không nhất thiết phải khác nhau) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra
B. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê
C. Tần số của một giá trị là số các đơn vị điều tra
D. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó.
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Cho một thửa ruộng hình thang, có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b và chiều cao là h. Diện tích thửa ruộng được biểu thị bởi biểu thức nào dưới đây:
A. a + b h 2
B. a + b h
C. a + b h
D. abh