Chứng minh 5^n + 3 - 3^n + 3 + 5^n + 2 - 3^n + 1 chia hết cho 60 với n thuộc N
Chứng minh 5^n+3 -3n+3 +5n+2 -3n+1 chia hết cho 60 với mọi n thuộc n
Đề sai thì phải bạn ơi,mình thay đổi đề thành chứng minh \(5^{n+3}-2^{n+3}+5^{n+2}-3^{n+1}⋮60\) nhưng mình thử lại không đúng bạn ạ,bạn thử sửa lại xem sao nhé !
Chung minh 5n+3-3n+3+5n+2-3n+1 chia hết cho 60 với mọi n thuộc N
có: 5n+3-3n+2-5n+2-3n+2
=(5n+3-5n+2)-(3n+2+3n+2)
=5n.(53-52)-3n.(32+32)
=5n.100-3n.18
chứng minh rằng
a. nx(n+3)x(n+7)x(n+11)x(n+14) chia hết cho 5 với mọi n thuộc N
b. nx(n+1)x(n+5) chia hết cho 3 với mọi n thuộc N
c. nx(n+10)x(n+14) chia hết cho 3 với n thuộc N
d. nx(n-1)x(n+1)x(5+3)xnx97 chia hết cho 3 với n thuộc N*
1. Chứng minh rằng:
a. 2^51 - 1 chia hết cho 7
b. 2^70 + 3^70 chia hết cho 13
c. 17^19 + 19^17 chia hết cho 18
d. 36^63 - 1 chia hết cho 7 nhưng không chia hết cho 37
e. 2^4n - 1 chia hết cho 15 với n thuộc N
2. Chứng minh rằng:
a. n^5 - n chia hết cho 30 với n thuộc N
b. n^4 - 10n^2 + 9 chia hết cho 384 với mọi n lẻ n thuộc Z
c. 10^n + 18n - 28 chia hết cho 27 với n thuộc N
3. Chứng minh rằng:
a. a^5 - a chia hết cho 5
b. n^3 + 6n^2 + 8n chia hết cho 48 với mọi n chẵn
c. Cho a là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh: a^2 - 1 chia hết cho 24
d. 2009^2010 không chia hết cho 2010
e. n^2 + 7n + 22 không chia hết cho 9
1)
a)251-1
=(23)17-1\(⋮\)23-1=7
Vậy 251-1\(⋮\)7
b)270+370
=(22)35+(32)35\(⋮\)22+32=13
Vậy 270+370\(⋮\)13
c)1719+1917
=(BS18-1)19+(BS18+1)17
=BS18-1+BS18+1
=BS18\(⋮\)18
d)3663-1\(⋮\)35\(⋮\)7
Vậy 3663-1\(⋮\)7
3663-1
=3663+1-2
=BS37-2\(⋮̸\)37
Vậy 3663-1\(⋮̸\)37
e)24n-1
=(24)n-1\(⋮\)24-1=15
Vậy 24n-1\(⋮\)15
1. Chứng minh rằng:
a. 2^51 - 1 chia hết cho 7
b. 2^70 + 3^70 chia hết cho 13
c. 17^19 + 19^17 chia hết cho 18
d. 36^63 - 1 chia hết cho 7 nhưng không chia hết cho 37
e. 2^4n - 1 chia hết cho 15 với n thuộc N
2. Chứng minh rằng:
a. n^5 - n chia hết cho 30 với n thuộc N
b. n^4 - 10n^2 + 9 chia hết cho 384 với mọi n lẻ n thuộc Z
c. 10^n + 18n - 28 chia hết cho 27 với n thuộc N
3. Chứng minh rằng:
a. a^5 - a chia hết cho 5
b. n^3 + 6n^2 + 8n chia hết cho 48 với mọi n chẵn
c. Cho a là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh: a^2 - 1 chia hết cho 24
d. 2009^2010 không chia hết cho 2010
e. n^2 + 7n + 22 không chia hết cho 9
Bài 3: Chứng minh với mọi n thuộc Z
a) (n-1).(n+1)-(n-7).(n-5) chia hết cho 12
b) n.(2n-3)-2n.(n+2) chia hết cho 5
a) Ta có (n - 1)(n + 1) - (n - 7)(n - 5)
= n2 - 1 - (n2 - 12n + 35)
= n2 - 1 - n2 + 12n - 35
= 12n - 36 = 12(n - 3) \(⋮12\forall n\inℤ\)
b) Ta có n(2n - 3) - 2n(n + 2)
= 2n2 - 3n - 2n2 - 2n
= - 5n \(⋮5\forall n\inℤ\)
Chứng minh
n.(n+1).(n+2).(n+3).(n+4) chia hết cho 5 với mọi n thuộc N.
(n+1).(3n+2) chia hết cho 2 với mọi n thuộc N
a/ Nếu n chia hết cho 5 thì n(n+1)(n+2)(n+3)(n+4) chia hết cho 5 với mọi n
+ Nếu n chia 5 dư 1 thì n có dạng 5k+1 => n+4=5k+5=5(k+1) chia hết cho 5
+ Nếu n chia 5 dư 2 thì n có dạng n=5k+2 => n+3=5k+2+3=5(k+1) chia hết cho 5
+ Nếu n chia 5 dư 3 thì n có dạng n=5k+3 => n+2 =5K+3+2=5(k+1) chia hết cho 5
+ Nếu n chia 5 dư 4 thì n có dạng n=5k+4 => n+1 = 5k+4+1=5(k+1) chia hết cho 5
=> Biểu thức rên chia hết cho 5 với mọi n
b/
+ Nếu n lẻ => n+1 chẵn và 3n+2 lẻ => (n+1)(3n+2) chẵn => chia hết cho 2
+ Nếu n chẵn => n+1 lẻ và 3n+2 chẵn => (n+1)(3n+2) chẵn => chia hết cho 2
=> biểu thức chia hết cho 2 với mọi n thuộc N
Chứng minh rằng:
a, n(2n-3) - 2n(n+1) chia hết cho 5 với mọi n thuộc Z
b, (n-1)(3-2n) - n(n+5) chia hết cho 3 với mọi n thuộc N
a) \(n\left(2n-3\right)-2n\left(n+1\right)\)
\(=2n^2-3n-2n^2-2n\)
\(=-5n\)\(⋮\)\(5\)
b) \(\left(n-1\right)\left(3-2n\right)-n\left(n+5\right)\)
\(=3n-2n^2-3+2n-n^2-5n\)
\(=-3n^2-3\)
\(=-3\left(n^2+1\right)\)\(⋮\)\(3\)
* chứng minh rằng
a) [a3+(a+1)3+(a+2)3] chia hết cho 3, với mọi a thuộc N
b) (n5- n) chia hết cho 5 , với mọi n thuộc N