Những câu hỏi liên quan
NO
Xem chi tiết
CD
25 tháng 2 2019 lúc 21:20

Tìm từ :

- Chỉ tên sự vật : Đồng hồ, xe đạp, cái quạt, căn nhà, hộp bút, ......

- Chỉ hoạt động : Đi, đứng, ngồi, đạp, leo, ........

- Chỉ đặc điểm, tính chất : Cứng, mềm, dẻo, dai, ......

- Chỉ tên loài cá bắt đầu bằng phụ âm ch hoặc tr : Cá chuối, cá trê, cá chình, cá chuồn, cá trắm, cá trôi,......

- Từ phức chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã : Khỏe, vật vả, cãi nhau, bỉ ổi, ngã, gãy , rửa, ..........

hok tốt nha

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
18 tháng 8 2018 lúc 8:58

- tròn trịa
- chắt chiu
- trang trí
chăm chỉ
- trồng trọt
châm chọc

Bình luận (0)
TN
Xem chi tiết
H24
10 tháng 5 2022 lúc 20:44

TRÒN trĩnh.

TRẮNG trẻo.

TRỌC trằn.

TRONG trắng.

Trung TRỰC.

Bình luận (1)
VT
10 tháng 5 2022 lúc 20:45

`-` Tròn trĩnh

`-` Trong trẻo

`-` Trọc trằn

`-` Trong trắng

`-` Trung trực

Bình luận (1)
US
Xem chi tiết
YN
31 tháng 10 2018 lúc 20:36

a> nôn nao, non nớt, no nê, nức nở, nhút nhát, nao núng,...

b> lung linh, lấp lánh, lấp ló, lóng lánh, long lanh, lành lặn,lênh láng...

c> non non, đẻn đèn đen, ....

d>  lòng thòng ,long đong ,thong dong, lóng nhóng, vảng vàng vang,dửng dừng dưng,trăng trắng,...

Hk tốt  ^-^

Bình luận (0)
NH
31 tháng 10 2018 lúc 20:40

a) non nớt, núng nính, nao núng, non nước, nài nỉ, na ná,não nề,náo nức,nôn nao, no nê

b) lả lướt, lung linh, lồng lộng, lí lắc, là lượt,lai láng,làm lễ, lâu lắc, lấp ló, long lanh, lóng lánh.

c) chịu

d) chịu

Bình luận (0)
TB
Xem chi tiết
MA
25 tháng 12 2021 lúc 22:43

a)Lóng lánh

b) luôn miệng

Bình luận (0)
AM
26 tháng 12 2021 lúc 9:43

a)Lóng lánh

b) luôn miệng

Bình luận (4)
NN
26 tháng 12 2021 lúc 17:20

lung linh, luôn miệng

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
7 tháng 5 2018 lúc 13:58

a)

  tr ch
ai M: trai (em trai), trái (phải trái), trải (trải thảm), trại (cắm trại) M: chai (cái chai), chài (chài lưới), chái (chái nhà), chải (chải đầu)
am tràm (cây tràm), trám (trám răng), trạm (trạm y tế), trảm (xử trảm) chạm (va chạm), chàm (áo chàm)
an tràn (tràn đầy), trán (vầng trán) chan (chan hòa), chán (chán chê), chạn (chạn gỗ)
âu trâu (con trâu), trầu (trầu cau), trấu châu (châu báu), chầu (chầu chực), chấu (châu chấu), chậu (chậu hoa)
ăng trăng (vầng trăng), trắng (trắng tinh) chăng (chăng dây), chằng (chằng chịt), chẳng (chẳng cần), chặng (chặng đường)
ân trân (trân trọng), trần (trần nhà), trấn (thị trấn), trận (ra trận) chân (đôi chân), chẩn (hội chẩn)

Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được :

- Cuối tuần này, trường em sẽ tổ chức cắm trại.

b)

  êt êch
b M: bết (dính bết), bệt (ngồi bệt) M: bệch (trắng bệch)
ch chết (chết đuối) chệch (chệch choạn), chếch (chếch mác)
d dệt (dệt kim)  
h hết (hết hạn), hệt (giống hệt) hếch (hếch hoác)
k kết (kết quả) kếch (kếch xù), kệch (kệch cỡm)
l lết (lết bết) lệch (lệch lạc)

Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.

- Đi được một lúc, cu Bin ngồi bệt xuống đất vì mệt.

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
19 tháng 7 2017 lúc 3:10

a) Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n:

Trả lời :

- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa, che nắng: nón

- Chỉ con vật kêu ủn ỉn: lợn

- Có nghĩa là ngại làm việc: lười

b) Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoặc eng:

Trả lời :

- Chỉ đồ dùng để xúc đất : xẻng

- Chỉ vật dùng để chiếu sáng: đèn

- Trái nghĩa với chê: khen

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
27 tháng 6 2019 lúc 5:16

a)- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.

M : tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn, trùng trục, tròng trành, tráo trở

- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.

M : chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang

b) - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.

M : liêu xiêu, thiêu thiếu

- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.

M : líu ríu, dìu dịu, chiu chíu

Bình luận (0)
PH
Xem chi tiết
TH
16 tháng 7 2021 lúc 9:21

núng nính, xúng xính, bùng binh, rung rinh . Mình nghĩ được thế này thôi

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa