Đọc và viết số.
Viết và đọc các số sau
a/ Năm mươi bảy phần mười viết là……
b/ Hai mươi lăm phẩy bảy viết là: ………
c/ 7 100 đọc là:………
d/ 205,15 đọc là:…………
a/ 57 10
b/ 25,7
c/ bảy phần một trăm.
d/ hai trăm linh năm phẩy mươi lăm
Viết tiếp vào chỗ trống:
a, Viết số: 208. Đọc số: .......................
b, Viết số: ..... . Đọc số: Tám trăm sáu mươi tư
c, Viết số: 730. Đọc số: .......................
d, Viết số: ..... . Đọc số: Chín trăm sáu mươi tám
a, Viết số: 208. Đọc số: Hai trăm linh tám
b, Viết số: 864. Đọc số: Tám trăm sáu mươi tư
c, Viết số: 730. Đọc số: Bảy trăm ba mươi
d, Viết số: 968. Đọc số: Chín trăm sáu mươi tám
a/ Viết các số thập phân sau:
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: ………………………………………………
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: ……………………………………………….......................……………………………………
a/ Viết các số thập phân sau :
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 3,017
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: Hai trăm ba mươi lăm phẩy năm mươi sáu.
a/ Viết các số thập phân sau:
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: ………………………………………………
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: ……………………………………………….......................……………………………………
a/ Viết các số thập phân sau :
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 3,017
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: Hai trăm ba mươi lăm phẩy năm mươi sáu.
Các số 1001;23432; 897798; 3456543 là các số có thể đọc xuôi hay đọc ngược đều giống nhau. Nếu tất cả các số 2;7;0 và 4 được sử dụng và không sử dụng quá 2 lần thì tổng các số đọc xuôi và đọc ngược là bao nhiêu số? ( Còn gọi là có bao nhiêu cách viết)
Số cần viết có dạng abcddcba hoặc abcdcba. Với mỗi cách viết đều có 3 cách chọn chữ số hàng đầu tiên do không thể chọn 0, 3 cách chọn chữ số hàng tiếp theo, 2 cách chọn chữ số hàng tiếp theo (chọn ở vị trí c)1 cách chọn cho số d. Vậy 3x3x2x1=18 (cách). Vì có 2 khả năng nên tổng là:18x2=36. Đáp số:36
Các số 1001;23432; 897798; 3456543 là các số có thể đọc xuôi hay đọc ngược đều giống nhau. Nếu tất cả các số 2;7;0 và 4 được sử dụng và không sử dụng quá 2 lần thì tổng các số đọc xuôi và đọc ngược là bao nhiêu số? ( Còn gọi là có bao nhiêu cách viết)
Số cần viết có dạng abcddcba hoặc abcdcba.
Với mỗi cách viết đều có 3 cách chọn chữ số hàng đầu tiên do không thể chọn 0, 3 cách chọn chữ số hàng tiếp theo, 2 cách chọn chữ số hàng tiếp theo (chọn ở vị trí c)1 cách chọn cho số d. Vậy 3x3x2x1=18 (cách).
Vì có 2 khả năng nên tổng là:18x2=36.
Đáp số:36
Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Viết số: 9100, đọc số: ...
b) Viết số:..., đọc số: tám nghìn bảy trăm ba mươi hai.
c) Viết số: 9083, đọc số:...
d) Viết số:..., đọc số: năm nghìn không trăm linh sáu.
Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Viết số: 9100, đọc số: chín nghìn một trăm.
b) Viết số: 8732, đọc số: tám nghìn bảy trăm ba mươi hai.
c) Viết số: 9083, đọc số: chín nghìn không trăm tám mươi ba.
d) Viết số: 5006, đọc số: năm nghìn không trăm linh sáu.
Viết (theo mẫu):
Phương pháp giải:
- Viết số có hai chữ số theo thứ tự từ trái sang phải là hàng chục, hàng đơn vị.
- Đọc số : Đọc theo thứ tự từ trái sang phải.
- Phân tích số : Viết số thành tổng số chục và số đơn vị.
Viết tiếp vào chỗ trống:
a, Viết số: 23050, Đọc số: ……………………………………………………
b, Viết số: …….., Đọc số: Ba mươi tám nghìn không trăm linh năm
c, Viết số: 12447, Đọc số: …………………………………………………….
d, Viết số: ……..., Đọc số: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
Viết tiếp vào chỗ trống:
a, Viết số: 23050, Đọc số: Hai mươi ba nghìn không trăm năm mươi.
b, Viết số: 38005, Đọc số: Ba mươi tám nghìn không trăm linh năm
c, Viết số: 12447, Đọc số: Mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi bảy.
d, Viết số: 23116, Đọc số: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
Viết tiếp vào chỗ trống:
a) Viết số: …….., đọc số: Chín mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi
b) Viết số: 38008, đọc số:…………………………………………
c) Viết số: 57080, đọc số:………………………………………....
d) Viết số: …….., đọc số: Tám mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi hai
Viết tiếp vào chỗ trống:
Viết số: 93680, đọc số: Chín mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi
Viết số: 38008, đọc số: Ba mươi tám nghìn không trăm linh tám
Viết số: 57080, đọc số: Năm mươi bảy nghìn không trăm tám mươi
Viết số: 86732, đọc số: Tám mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi hai