Những câu hỏi liên quan
SD
Xem chi tiết
GD

Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...

Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...

Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../

Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...

Bình luận (0)
TQ
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 a)Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

 b)Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
 c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 d)Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

 hạnh phúc
*
đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…

Bình luận (0)
H24
26 tháng 12 2021 lúc 8:36

 Nhân hậu                                               Cần cù

đồng nghĩa: tốt bụng                              đồng nghĩa: chăm chỉ

trái nghĩa: độc ác                                    trái nghĩa: lười biếng

trung thực                                             hạnh phúc

đồng nghĩa: thật thà                               đồng nghĩa: toại nguyện

trái nghĩa: dối trá                                    trái nghĩa: bất hạnh

dũng cảm

đồng nghĩa: anh dũng

trái nghĩa: hèn nhát

 

Bình luận (0)
TT
Xem chi tiết
LT
18 tháng 12 2021 lúc 21:36
Hãy cùng nhau giữ gìn lớp học sạch sẽ, không được phá hoại bàn ghế vì đây là tài sản chung của lớp học.Tất cả chúng em đều yêu hòa bình và ghét chiến tranh.
Bình luận (1)
TT
Xem chi tiết
NH
19 tháng 12 2021 lúc 10:10

Tham khảo
 

      Đàn ông nông nổi giếng khơi,
Đàn bà sâu sắc như cơi đựng trầu.
=> Suy nghĩ của phụ nữ thường nông nổi, hạn hẹp còn của đàn ông thì sâu sắc

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
DK
17 tháng 10 2018 lúc 17:52

a   chúng ta cùng nhau hợp sức

b   những lời đường mật

    con đường này dài quá

c   vui vẻ

     tính tình bạn ấy rất vui vẻ

Bình luận (0)
H24
17 tháng 10 2018 lúc 17:52

mảnh vườn nhà em hợp với ít đất ngoài đường nên nó to lớn hơn

em đánh rơi lọ đường ở đường vào nhà em

chúng em bước vào giờ học với trạng thái vui vẻ

Bình luận (0)
HM
Xem chi tiết
HT
6 tháng 11 2023 lúc 22:20

Từ trái nghĩa với từ ốm yếu là: khoẻ mạnh.

Đặt câu: Bạn ấy rất khoẻ mạnh.

Bình luận (0)
LM
6 tháng 11 2023 lúc 22:20

- trái nghĩa với "ốm yếu" là "khỏe mạnh"

-đặt câu: anh ấy rất khỏe mạnh nhờ luyện tập hằng ngày.

Bình luận (0)
Xem chi tiết

từ trái nghĩa: chiến tranh

đặt câu:chim  bồ câu là biểu tượng của hòa bình

chiến tranh ko đem lại hạnh phúc cho con người

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
7 tháng 6 2021 lúc 20:59

Trái nghĩa với hòa bình là: chiến tranh

Em yêu hòa bình

Em ghét chiến tranh

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NL
7 tháng 6 2021 lúc 21:00

Trả lời :

Từ trái nghĩa với từ hòa bình:chiến tranh,xung đột,..... 

Đặt hai câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa:

Em yêu hòa bình và ghét chiến tranh.

Em muốn thấy thế giới này không có chiến tranh để mọi người sống hòa bình

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TH
Xem chi tiết
H24
9 tháng 2 2022 lúc 21:16
 đồng nghĩ trái nghĩ câu
nhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tí
cần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng
thông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ
gan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa người
khỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

 

Bình luận (0)
DT
19 tháng 11 2023 lúc 19:45

 

đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

Bình luận (0)
NL
11 tháng 11 2024 lúc 18:23

Các câu trả lời: What?

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
LJ
18 tháng 9 2021 lúc 10:52

vì thầy có thể là bị tai nạn đã mất cả người thân và chân của mik bạn học sinh như thể đang cố đào sâu vào nỗi dâu của thầy như vạy là thiếu tôn trọng người khác

Bình luận (0)
TP
Xem chi tiết
LB
12 tháng 1 2020 lúc 20:05

1) siêng năng, chăm chỉ, năng động,hoạt bát, lanh lợi.

2) chân bàn, chân núi, chân trời, chân lí, chân chính.

3)- nghĩa chuyển: em là gánh nặng cho gia đình.

   - nghĩa gốc: cái tạ này nặng quá.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
DH
12 tháng 1 2020 lúc 20:09

- 5 từ trái nghĩa với lười biếng là : chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chịu khó, chăm làm 

- 5 từ có tiếng chân mang nghĩa chuyển : chân trời, chân mày, chân đường, chân biển, chân tháp

Câu mang nghĩa gốc : Thùng hàng này nặng quá !

Câu mang nghĩa chuyển : Cô giáo chỉ em chữ bị thiếu dấu nặng. 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
12 tháng 1 2020 lúc 20:47

5 từ trái nghĩa với luời biếng: chăm chỉ, siêu năng , cần cù, chịu khó,chuyên cần

5 từ tiếng chân mang nghĩa chuyển:chân trời , chân bàn, chân ghế,chân chính,chân lí

câu nghĩa gốc : bố em rất nặng

câu nghĩa chuyển : bài kiểm tra nó bị trừ 0,5 điểm vì quên đánh dấu nặng

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa