Chọn số đo độ dài thích hợp:
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Hãy chọn thước đo thích hợp để đo các độ dài ghi trong bảng và giải thích sự lựa chọn của em.
Thước đo độ dài | Độ dài cần đo |
---|---|
1. Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm | A. Bề dày cuốn vật lí 6 |
2. Thước dây có GHĐ và ĐCNN 0,5cm | B. Độ dài lớp học của em |
3. Thước kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm | C. Chu vi miệng cốc |
-Chọn thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm để đo chiều dài lớp học của em, vì độ dài lớp học tương đối lớn, khoảng vài mét nên dùng thước có GHĐ lớn nhất để đo chiều dài lớp học với số lần đo ít nhất.
-Chọn thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm để đo chu vi miệng cốc, vì chu vi miệng cốc là dộ dài cong nên chọn thước dây để đo sẽ chính xác hơn.
-Chọn thước kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm để đo bề dày cuốn Vật lí 6, vì bề dày của cuốn sách nhỏ, nên dùng thước có ĐCNN càng nhỏ càng thì việc đo và kết quả đo sẽ càng dễ và chính xác hơn.
Hãy chọn từ thích hợp trong ngoặc kép để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
“ĐCNN, độ dài, GHĐ, vuông góc, dọc theo, gần nhất, ngang bằng với”
Khi đo độ dài cần:
a) Ước lượng (1)....... cần đo.
b) Chọn thước (2)........ và có (3)...........thích hợp.
c) Đặt thước (4)............ độ dài cần đo sao cho một đầu của vật (5).......... vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng (6)..... với cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7)......... với đầu kia của vật
(1) - độ dài;
(2) - giới hạn đo;
(3) - độ chia nhỏ nhất;
(4) - dọc theo;
(5) - ngang bằng với;
(6) - vuông góc;
(7) - gần nhất
Khi đo chiều dài cần: chọn thước có ….....thích hợp.” Điền từ thích học hợp ô trống *
A. Độ chia nhỏ nhất
B. Vạch chia
C. Độ chia
D. Hình dạng
Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Khi đo độ dài cần:
a. Ước lượng (1) ………..cần đo.
b. Chọn thước có (2)……….và có (3)….. thích hợp.
c. Đặt thước (4)…….độ dài cần đo sao cho một đầu của vật (5)... vạch (vẽ hình) số 0 của thước.
d. Đặt mắt nhìn theo hướng (6)………..với cạnh thước 0 đầu kia của vật.
e. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7)......... với đầu kia của vật.
a. Ước lượng độ dài cần đo.
b. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN thích hợp.
c. Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch 0 của thước.
d. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật
e. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
Cho các bước đo độ dài gồm:
(1) Đặt thước đo và mắt nhìn đúng cách.
(2) Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
(3) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định.
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo độ dài là:
A. (1), (2), (3)
B. (3), (2), (1)
C. (2), (1), (3)
D. (2), (3), (1)
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo độ dài là:
- Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
- Đặt thước đo và mắt nhìn đúng cách.
- Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định.
⇒ Đáp án C
Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- ĐCNN
- độ dài
- GHĐ
- vuông góc
- dọc theo
- gần nhất
- ngang bằng với
Khi đo độ dài cần:
a) Ước lượng ...... cần đo
b) Chọn thước có ....... và có ....... thích hợp.
c) Đặt thước ....... độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ....... vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng ....... vs cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia ....... với đầu kia của vật.
Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- ĐCNN
- độ dài
- GHĐ
- vuông góc
- dọc theo
- gần nhất
- ngang bằng với
Khi đo độ dài cần:
a) Ước lượng ...độ dài... cần đo
b) Chọn thước có ...GHĐ.... và có ...ĐCNN.... thích hợp.
c) Đặt thước ...dọc theo.... độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ...ngang bằng với.... vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng ....vuông góc... vs cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia ....gần nhất... với đầu kia của vật.
a) Ước lượng độ dài cần đo
b) Chọn thước có GHĐvà có ĐCNN thích hợp.
c) Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch số 0 của thước.
d) Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
a) Ước lượng độ dài cần đo
b) Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN thích hợp
c) Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch số 0 của thước
d) Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc và cạnh thước ở đầu kia của vật
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật
Chọn đơn vị đo độ dài (mm,cm,m) để đặt vào ô (?) cho thích hợp:
- Con hươu cao cổ cao 5?
- Con cá rô phi dài 20?
- Con kiến dài 5?
Chiều cao của con hươu cao cổ được tính bằng đơn vị mét.
Chiều dài của con cá rô phi được tính bằng đơn vị xăng-ti-mét.
Chiều dài của con kiến được tính bằng đơn vị mi-li-mét.
giải giúp mình với a
biết 35m<y<36
a. tìm một số đo độ dài thích hợp của y với đơn vị đo là m
b. Tìm 2 số đo độ dài thích hợp của y sao cho chúng là một cặp số tự nhiên gồm số bé nhất và số lớn nhất trong các số tự nhiên thích hợp với cùng đơn vị đo
x la 19 km
B3: Biết x < 18,805km
a) Tìm độ dài x thích hợp, biết x là số tự nhiên lớn nhất và đơn vị đo là ki-lô-mét.
b) Tìm độ dài x thích hợp, biết x là số tự nhiên lớn nhất và đơn vị đo là mét.
Lời giải:
a. $x$ là số tự nhiên lớn nhất, $x<18,805$ km nên $x=18$ km
b. $x$ là số tự nhiên lớn nhất, $x< 18,805$ km$ tức là $x< 18805$ m nên $x=18804$ m
1/Hãy lựa chọn thước đo thích hợp để đo các độ dài ghi trong bảng và giải thích sự lựa chọn của em
Thước đo độ dài | Độ dài cần đo |
1.Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm | A.Bề dày cuốn Vật lí 6 |
2.Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5mm | B.Chiều dài lớp học |
3.Thước kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm | C.Chu vi miệng cốc |