Tìm từ đồng nghĩa với từ giàu có và danh vọng
Tìm từ có tiếng công có nghĩa chỉ sự nghiệp và danh vọng của một người
a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
b) Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho biết nghĩa của từ đó.
Nghĩa của từ “cổ”:
+ Bộ phận của cơ thể nơi nối đầu với thân
+ Bộ phận của áo, nơi có ve áo
+ Cổ chân, cổ tay
+ Bộ phận của chai, lọ có phần hình trụ giống cái cổ
→ Từ nghĩa gốc cơ sở từ “cổ”được chuyển sang nhiều nghĩa khác nhau.
Đồng âm với từ cổ:
+ Cổ: cũ, xưa cũ ( cổ điển, nhạc cổ, nhà cổ…)
+ Cổ: Căn bệnh thuộc tứ chứng nan y, rất khó chữa ( phong, lao, cổ, lai)
Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với ''nổi tiếng''
A)nổi danh,lừng danh,nức tiếng
B)nổi bật,nổi trôi,nổi trội
C)danh tiếng,nức danh,danh vọng
đặt câu để phân biệt nghĩa của 2 từ đồng âm: sang a) sang : có tiền tài và danh vọng b) sang : chuyển nhượng một vật cho người khác
a) đậu : là hạt đậu , cây đậu
a) đậu : một động vật đậu hay một vật đậu
tìm 1 từ đồng nghĩa với từ " tiếng nhạc vang vọng, rộn ràng"
Viết các từ ghép (được in đậm) trong những câu dưới đây vào nhóm thích hợp :
a) Từ ngoài vọng vào tiếng chuông xe điện lẫn tiếng chuông xe đạp lanh canh không ngớt, tiếng còi tàu hoả thét lên, tiếng bành xe đập trên đường ray và tiếng máy bay gầm rít trên bầu trời.
b) Dưới ô cửa máy bay hiện ra ruộng đồng, làng xóm, núi non. Những gò đống, bãi bờ với những mảng màu xanh, nâu, vàng, trắng và nhiều hình dạng khác nhau gợi những bức tranh giàu màu sắc.
Từ ghép có nghĩa tổng hợp : M: ruộng đồng,............................... .
Từ ghép có nghĩa phân loại : M: đường ray,................................
Từ ghép có nghĩa tổng hợp : M: ruộng đồng, làng xóm, núi non, gò đống, bãi bờ, hình dạng, màu sắc.
Từ ghép có nghĩa phân loại : M: đường ray, xe điện, xe đạp, tàu hoả, máy bay.
Từ đồng nghĩa với từ HẠNH PHÚC là :
A. Sung sướng B. Phúc hậu C. Phúc đức D. Giàu có
1.
đặt câu có đại từ dùng để xưng hô
đặt câu có đại từ thay thế cho danh từ
đặt câu có đại từ thay thế cho tính từ.
2;
tìm 3 từ đồng nghĩa với đoàn kết
tìm 3 từ trái nghĩa với đoàn kết
1
tôi là ...
Nó là ...
Nó là một ...
2
hòa hợp
thân mật
hòa đồng
chia rẽ
bè phái
xung đột
Câu hỏi 6: Từ "hạnh phúc" đồng nghĩa với từ?
a/ ăn chơi b/ vui tươi c/ sung sướng d/ giàu có