Đánh số thứ tự, sắp xếp lại các câu dưới đây thành một đoạn văn hoàn chỉnh
sắp xếp lại các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh is/classroom/this your
this is your classroom
đề có sai ko
Các câu dưới đây tả con chim gáy. Hãy sắp xếp thứ tự của chúng để tạo thành một đoạn văn :
Em đọc kĩ các câu văn miêu tả chim gáy và sắp xếp theo thứ tự:
giới thiệu về chú chim - đặc điểm nổi bật - hoạt động - âm thanh gắn với làng quê.
Thứ tự đúng : b – a – d - c
b) Một chú chim gáy sà xuống chân ruộng vừa gặt.
a) Cổ chú điểm những đốm cườm trắng rất đẹp.
d) Chú nhẩn nha nhặt thóc rơi bên từng gốc đa.
c) Thỉnh thoảng, chú cất tiếng gáy “cúc cù … cu”, làm cho cánh đồng quê yên ả.
131.Hãy sắp xếp các câu văn dưới đây để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh miêu tả khu rừng của tác giả Trần Hoài Dương
(1) Hồi cuối thu, bác ta béo núng nính, lông mượt, da căng tròn như một trái sim chín, vậy mà bây giờ teo tóp, lông lởm chởm trông thật tội nghiệp.
(2) Trong hoc cây, mấy gia đình chim họa mi, chim gõ kiến ẩn náu.
(3) Bác gấu đen nằm co quấp trong hang.
(4) Những thân cây khẳng khiu vươn nhánh cành khô xác trên nền trời xám xịt. (5) Cánh rừng mùa đông trơ trụi.
(6) Con nào con nấy gầy xơ xác, ló đầu ra nhìn trời bằng những cặp mất ngơ ngác buồn.
131.Hãy sắp xếp các câu văn dưới đây để tạo thành một đoạn văn hoàn chỉnh miêu tả khu rừng của tác giả Trần Hoài Dương
(1) Hồi cuối thu, bác ta béo núng nính, lông mượt, da căng tròn như một trái sim chín, vậy mà bây giờ teo tóp, lông lởm chởm trông thật tội nghiệp.
(2) Trong hoc cây, mấy gia đình chim họa mi, chim gõ kiến ẩn náu.
(3) Bác gấu đen nằm co quấp trong hang.
(4) Những thân cây khẳng khiu vươn nhánh cành khô xác trên nền trời xám xịt. (5) Cánh rừng mùa đông trơ trụi.
(6) Con nào con nấy gầy xơ xác, ló đầu ra nhìn trời bằng những cặp mất ngơ ngác buồn.
A.(5) - (3) - (1) -(6)- (2)- (4)
B. (5)- (2)- (6)- (3) - (4) - (1)
C. (5)- (4) - (2)- (6) - (3)- (1)
D. (5) - (3) - (4) - (2) - (6) - (1)
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
name’s / Ricky/ my.
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
I’m/ ,thank/ you/ fine.
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
your/ please/ book/ open.
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
this/ school/ my/ is.
Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
in/ may/ out/ I/ ?
Sắp xếp lại các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1) house / in / street / a / on / live / Nguyen Du / We
2)people / are / there / how / in / many / family / her?
1.We live in a house on Nguyen Du street.
2.How many people are there in her family?
We live in a house in Nguyen Du street
How many people are there in her family?
1) We live in a house on Nguyen Du street.
2) How many people are there in her family?