tìm giá trị của x trong chất CaCOx biết khối lượng phân tử của CaCOx=100 amu
hợp chất Y có khối lượng phân tử là 160 amu , trong đó thanhd phần trăm khối lượng của Iron là 70%, còn lại là oxygen. Xác định công thức hoa học Y . ( Biết khối lượng nguyên tử của Iron là 56 amu, oxygen là 16 amu)
Câu 4.<VD> Hợp chất X được tạo thành bởi Fe và O có khối lượng phân tử là 160 amu. Biết phần trăm khối lượng của Fe trong X là 70%. Hãy xác định công thức hóa học của X và hóa trị của Fe trong hợp chất X.
Câu 5.<VDC> Glucose có trong hầu hết các bộ phân của cây như lá, hoa, rễ,…và đặc biệt có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khối lượng phân tử của glucose là 180 amu. Trong đó, thành phần phần trăm khối lượng C là 40%, H là 6,67% và O là 53,33%. Hãy xác định công thức phân tử của glucose.
Em hãy tạo chương trình Scratch để giải quyết bài toán sau đây:
R là hợp chất S (sulfur) và O (oxygen), khối lượng phân tử của R là 64 amu. Biết khối lượng nguyên tử của S là 32 amu, khối lượng nguyên tử của O là 16 amu, phần trăm khối lượng của O trong R là 50%. Hãy xác định số lượng nguyên tử trong hợp chất.
Để giải bài toán này, ta cần sử dụng các công thức sau:
- Khối lượng mol của hợp chất R = khối lượng phân tử của R = 64 g/mol
- Khối lượng mol của O trong hợp chất R = (50/100) x 64 = 32 g/mol
- Khối lượng mol của O trong hợp chất R = 64 - 32 = 32 g/mol
- Số lượng nguyên tử của S trong hợp chất R = 32/32 = 1 nguyên tử
- Số lượng nguyên tử của O trong hợp chất R = 32/16 = 2 nguyên tử
Với Scratch, em có thể tạo chương trình như sau:
1. Khởi tạo biến
2. Thiết lâp chương trình như sau và hiển thị kết quả như sau:
Hợp chất hữu cơ X gồm 3 nguyên tố C, H, O. Biết trong X, phần trăm khối lượng của carbon,
hydrogen lần lượt là 42,10%; 6,43%.
a. Xác định công thức đơn giản nhất của X.
b. Xác định công thức phân tử của X, biết khối lượng phân tử của X bằng 342 amu.
c. Xác định công thức phân tử của X, biết phân tử khối của X nằm trong khoảng 513 đến 855
Trắc Nghiệm
Câu 6. Hóa trị của S trong hợp chất H2S là
A. I B. II C. IV D. VI
Câu 7. Khối lượng phân tử NH3 là
A. 14 amu. B. 15 amu. C. 16 amu. D. 17 amu.
Câu 8. Hóa trị của nhóm (SO4) trong hợp chất H2SO4 là
A. I B. II C. III D. IV.
Câu 9: Nguyên tử được cấu tạo bởi hai thành phần chính là
A. vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. hạt electron và vỏ nguyên tử.
C. hạt proton và vỏ nguyên tử. D. hạt neutron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 10: Trong một nguyên tử có số proton bằng 5, số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử, viết từ lớp
trong ra lớp ngoài lần lượt là
A. 1, 8, 2. B. 2, 8, 1. C. 2, 3. D. 3, 2.
Câu 11: Một nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi
A. số eletron. B. số neutron.
6B
7D
8B
9A
(Học cấu hình e luôn rồi=)
10. Có p=e=5
Cấu hình e:\(1s^22s^22p^1\)
Chọn C
11. Được đặc trưng bởi số proton
Giải thích vì sao khối lượng mol nguyên tử hay phân tử của một chất có cùng trị số với khối lượng nguyên tử hay phân tử chất đó tính theo đơn vị amu.
Ta có: 1 amu = 1,6605 × 10-24 gam.
Với một nguyên tử/ phân tử có khối lượng là M (amu), ta có khối lượng mol nguyên tử/ phân tử đó là: M × 1,6605 × 10-24 × 6,022 × 1023 ≈ M (gam/ mol).
Vậy ta có điều cần chứng minh.
a. Hợp chất có chứa 1,59% H, 22,22% N, còn lại là Oxygen (về khối lượng). Khối lượng phân tử của hợp chất là 63 amu.
b. Hợp chất FexO3 có khối lượng phân tử của hợp chất là 160 amu.
a, Ta có:
\(m_H=1,59\%.63=1\left(amu\right)\\ m_N=22,22\%.63=14\left(amu\right)\\ m_O=63-\left(1+14\right)=48\left(amu\right)\)
Đặt CTTQ:
\(H_aN_bO_c\left(a,b,c:nguyên,dương\right)\\ a=\dfrac{1}{1}=1;b=\dfrac{14}{14}=1;c=\dfrac{48}{16}=3\\ \Rightarrow CTHH:HNO_3\)
Câu b)
\(m_O=16.3=48\left(amu\right)\\ m_{Fe}=160-48=112\left(amu\right)\\ Mặt.khác:m_{Fe}=56x\left(amu\right)\\ Nên:56x=112\\ \Leftrightarrow x=2\\ Vậy.CTHH:Fe_2O_3\)
Tìm công thức hóa học của chất trong các trường hợp sau:
a. Hợp chất tạo bởi sulfur và oxygen, trong đó suflur chiếm 40% về khối lượng còn lại là oxi, biết khối lượng phân tử của hợp chất là 80 amu.
b. Xác định công thức hóa học của khí A. Biết A chứ 5,88%H, còn lại là S. Khối lượng phân tử của A là 34 amu.
c Lập CTHH của hợp chất tạo bởi aluminium hóa trị II và nhóm sulfate hóa trị II
1. Lập CTHH của các hợp chất được tạo bởi các nguyên tố có thành phần khối lượng như sau:
a. 40%Ca, 12%C và 48%O; biết khối lượng phân tử là 100 amu
b. 29,41%Ca, 0,73%H, 22,79%P và 47.07%O; biết khối lượng phân tử là 136 amu.