Những câu hỏi liên quan
H24
Xem chi tiết
HM
8 tháng 1 2024 lúc 23:59

1. Is he flying a kite? - Yes, he is.

(Anh ấy đang thả diều à? - Đúng vậy.)

2. Is she playing with a dog? - No, she isn’t.

(Cô ấy đang chơi với một con chó nhỉ ? - Không, không phải vậy.)

3. Is he riding a bike? - Yes, he is.

(Anh ấy đang đi xe đạp phải không? - Đúng rồi.)

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
HM
9 tháng 1 2024 lúc 0:24

a.

A: What’s she doing?

(Cô ấy đang làm gì vậy?)

B: She’s answering a question.

(Cô ấy đang trả lời một câu hỏi.)

Bình luận (0)
HM
9 tháng 1 2024 lúc 0:24

b.

A: What’s he doing?

(Anh ấy đang làm gì vậy?)

B: He’s doing a quiz.

(Anh ấy đang làm một câu đố.)

Bình luận (0)
HM
9 tháng 1 2024 lúc 0:25

c.

A: What’s she doing?

(Cô ấy đang làm gì vậy?)

B: She’s colouring a square.

(Cô ấy đang tô màu một hình vuông.)

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
HM
9 tháng 1 2024 lúc 0:32

a.

A: Is there a box?

(Có một chiếc hộp à?)

B: Yes, there is.

(Có, có đấy.)

Bình luận (0)
HM
9 tháng 1 2024 lúc 0:32

b.

A: Is there an ox?

(Có con bò đực nào không?)

B: No, there isn’t. There is a fox.

(Không, không có. Có một con cáo thôi.)

Bình luận (0)
HM
9 tháng 1 2024 lúc 0:32

c.

A: Is there an ox?

(Có con bò đực nào không?)

B: Yes, there is.

(Vâng, có một con.)

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
HM
9 tháng 1 2024 lúc 0:04

a. Let’s look at the sea.

(Hãy nhìn ra biển.)

b. Let’s look at the sail.

(Hãy nhìn cánh buồm đi.)

c. Let’s look at the sand.

(Hãy nhìn bãi cát.)

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
HM
9 tháng 1 2024 lúc 0:41

a.

A: Pass me the juice, please.

(Làm ơn cho tôi nước trái cây.)

B: Here you are.

(Của bạn đây.)

Bình luận (0)
HM
9 tháng 1 2024 lúc 0:42

b.

A: Pass me the jam, please.

(Đưa cho tôi ít mứt, làm ơn.)

B: Here you are.

(Của bạn đây.)

Bình luận (0)
HM
9 tháng 1 2024 lúc 0:42

c.

A: Pass me the jelly, please.

(Làm ơn đưa cho tôi lọ mứt.)

B: Here you are.

(Của bạn đây.)

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
HM
9 tháng 1 2024 lúc 0:07

a. A: What can you see?

(Bạn có thể nhìn thấy cái gì?)

   B: I can see a road.

(Mình có thể nhìn thấy một con đường.)

b. A: What can you see?

(Bạn có thể thấy gì?)

   B: I can see a rainbow.

(Mình có thể nhìn thấy cầu vồng.)

c. A: What can you see?

(Bạn có thể thấy gì?)

   B: I can see a river.

(Tôi có thể nhìn thấy một con sông.)

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
HM
9 tháng 1 2024 lúc 0:52

a.

A: Can you draw a van?

B: No, I can’t.

b.

A: Can you draw a volleyball?

B: Yes, I can.

c.

A: Can you draw a football?

B: Yes, I can.

d.

A: Can you draw a village?

B: No, I can’t.

Bình luận (0)
HM
9 tháng 1 2024 lúc 0:52

Tạm dịch:

a.

A: Bạn có thể vẽ một chiếc xe tải?

B: Không, tôi không thể.

b.

A: Bạn có thể vẽ một quả bóng chuyền?

B: Có, tôi có thể.

c.

A: Bạn có thể vẽ một quả bóng đá không?

B: Có chứ, tôi có thể.

d.

A: Bạn có thể vẽ một ngôi làng?

B: Không, tôi không thể.

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
HM
9 tháng 1 2024 lúc 1:23

a.

A: Do you like a zebra? (Bạn có thích con ngựa vằn không?)

B: Yes, I do./ No, I don’t. (Có, tôi có thích. / Không, tôi không.)

Bình luận (0)
HM
9 tháng 1 2024 lúc 1:23

b.

A: Do you like a zebu? (Bạn có thích con bò không?)

B: Yes, I do./ No, I don’t. (Có, có chứ. / Không, tớ không.)

Bình luận (0)
HM
9 tháng 1 2024 lúc 1:24

c.

A: Do you like a zoo? (Bạn có thích sở thú không?)

B: Yes, I do./ No, I don’t. (Có, có chứ. / Không, mình không.)

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
HM
9 tháng 1 2024 lúc 1:10

a)

A: What do you want? (Bạn muốn gì?)

B: I want some yams. (Tôi muốn một ít khoai lang.)

Bình luận (0)
HM
9 tháng 1 2024 lúc 1:11

b)

A: What do you want? (Bạn muốn gì?)

B: I want some yogurt. (Tôi muốn một ít sữa chua.)

Bình luận (0)
HM
9 tháng 1 2024 lúc 1:11

c)

A: What do you want? (Bạn muốn gì?)

B: I want some yo-yos. (Tôi muốn một số yo-yo.)

Bình luận (0)