Task 2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Task 2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
- yogurt: sữa chua
- yams: khoai lang
- yo-yos: con quay yô yô
Task 2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
- sliding: trượt cầu trượt
- riding: đạp xe
- driving: lái xe
Task 2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Học sinh tự thực hiện.
Task 2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
- grapes: quả nho
- cake: bánh
- table: cái bàn
Task 2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Học sinh tự thực hiện.
Task 2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Học sinh tự thực hiện.
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
- bike: xe đạp
- kitten: mèo con
- kite: con diều, cánh diều
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
- rainbow: cầu vồng
- river: dòng sông
- road: con đường
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
- jelly: thạch
- juice: nước hoa quả
- jam: mứt