điều vào chỗ trống các câu tục ngữ
người ta là : ....
Bài 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau:
1. Con.............. cha là nhà có phúc.
2. Giỏ nhà ai, ..................nhà nấy.
3. Cọp chết để da, người ta chết để ..............
4. Góp............thành bão.
5. Góp............nên rừng.
6. Người ta là ............đất.
7. Gan.........dạ sắt.
8. Gan..........tướng quân.
9. ...............như ruột ngựa.
10. Sông có ........., người có lúc.
Giúp mik với nha
1. Con hơn cha là nhà có phúc.
2. Giỏ nhà ai, quai nhà nấy.
3. Cọp chết để da, người ta chết để tiếng.
4. Góp gió thành bão.
5. Góp cây nên rừng.
6. Người ta là hoa đất.
7. Gan vàng dạ sắt.
8. Gan lì tướng quân.
9. Thẳng như ruột ngựa.
10. Sông có khúc, người có lúc.
Đây nha bạn.
Bài 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau:
1. Con.............. cha là nhà có phúc.
2. Giỏ nhà ai, .................nhà nấy.
3. Cọp chết để da, người ta chết để ............
4 .Góp............thành bão.
5. Góp............nên rừng.
6. Người ta là ...........đất.
7. Gan.........dạ sắt.
8. Gan..........tướng quân.
9. ..............như ruột ngựa
Ghi vào chỗ trống các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp. Đặt câu với mỗi từ ngữ vừa tìm được.
Tục ngữ | Đặt câu |
......................... | ........................ |
............................ | ....................... |
Từ ngữ | Đặt câu |
Tuyệt vời | - Bức tranh đẹp tuyệt vời ! |
Tuyệt diệu | - Cảnh sắc mùa xuân đẹp thật là tuyệt diệu ! |
Tuyệt trần | - Công chúa là một người đẹp tuyệt trần ! |
Kinh hồn | - Những bức phù điêu trong đền thờ đẹp kinh hồn ! |
Mê li | - Búp bê đẹp mê li ! |
Bài 4: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu thành ngữ, tục ngữ:
- Đi…………………….về………………….
- Sáng…………………chiều……………….
- Kẻ…………………...người………………
- Đất………………….trời…………………
- Chân………………..đá…………………..
- Nói…………………quên………………..
sớm - khuya
nắng - mưa
đứng - ngồi
thấp - cao
nam - chiêu
trước - sau
đi trước về sau
sáng nắng chiều mưa
đất thấp trời cao
nói trước quên sau
đi xuôi về ngược
sáng đi chiều về
kẻ tám lạng người nửa cân
đất thấp trời cao
chân cứng đá mềm
nói trước quên sau
Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu tục ngữ:
trồng cây, một cây, giống, ba cây, bí, cỏ, đau
a. Một con con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
b. Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
c. Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
d. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Câu 1: (1đ) Tìm những cặp từ trái nghĩa để điền vào chỗ trống trong các câu tục ngữ, thành ngữ sau:
- Trước ...............sau ...............
- Đi hỏi ...............về nhà hỏi...............
- ...............thác...............ghềnh
- ............... kính ............... nhường
a,trước lạ sau quen.
b, đi hỏi già về nhà hỏi trẻ.
c,lên thác xuống ghềnh.
trên kính dưới nhường.
Điền vào chỗ trống: câu tục ngữ:...tình...nghĩa
Có tình có nghĩa
Nếu đúng cho mình một k
Điền các từ ngữ: phong tục truyền thống, khuất phục, tiếp thu, trang sức vào chỗ trống trong câu sau cho thích hợp
Không chịu khuất phục, nhân dân ta vẫn giữ gìn được các phong tục truyền thống vốn có như ăn trầu, nhuộm răng, mở các lễ hội mùa xuân với những trò đua thuyền, đánh vật và hát những làn điệu dân ca. Đồng thời dân ta cũng biết tiếp thu nghề làm giấy, làm đồ thủy tinh, làm đồ trang sức bằng vàng, bạc v.v… của người dân Phương Bắc
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện các câu thành ngữ, tục ngữ nói đến tính trung thực và lòng tự trọng.
(thẳng, rách, ngay, chết, đắng, đói)
Hướng dẫn giải:
a. Ăn ngay ở thẳng.
b. Thẳng như ruột ngựa.
c. Thuốc đắng dã tật.
d. Cây ngay không sợ chết đứng.
e. Đói cho sạch, rách cho thơm.