viết vào chỗ chấm
4/9(2/9+5/70)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9 + 2 =… 2 + 9 =... |
9 + 5 =… 5 + 9 =… |
9 + 8 =… 8 + 9 =... |
9 + 7 =… 7 + 9 =... |
9 + 2 = 11 2 + 9 = 11 |
9 + 5 = 14 5 + 9 = 14 |
9 + 8 = 17 8 + 9 = 17 |
9 + 7 = 16 7 + 9 = 16 |
a) Tính nhẩm:
9 + 2 = … 9 + 4 = …
9 + 5 = … 9 + 6 = …
9 + 8 = … 2 + 9 = …
4 + 9 = … 5 + 9 = …
6 + 9 = … 8 + 9 = …
b) Viết tiếp vào chỗ chấm :
Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số hạng thì tổng ……….
Phương pháp giải:
- Cộng 9 với các số đã cho rồi điền kết quả vào chỗ trống.
- Từ các phép tính ở câu a, so sánh giá trị của tổng ở hai phép toán cùng một cột rồi điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a)
9 + 2 = 11 9 + 4 = 13
9 + 5 = 14 9 + 6 = 15
9 + 8 = 17 2 + 9 = 11
4 + 9 = 13 5 + 9 = 14
6 + 9 = 15 8 + 9 = 17
b) Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi.
Viết dấu <;>;= vào chỗ chấm.
8/15.......7/5
9/5........9/2
a. Quy đồng mẫu số thứ 2 ta có:
\(\dfrac{7}{5}=\dfrac{7.3}{5.3}=\dfrac{21}{15}\)
\(\Rightarrow\dfrac{8}{15}< \dfrac{7}{5}\)
b. 2 phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu lớn hơn thì nhỏ hơn
\(\dfrac{9}{5}< \dfrac{9}{2}\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 + … = 9 | 9 - … = 2 | 4 + … = 7 | 8 - … = 2 |
6 + … = 9 | 9 - … = 7 | 5 + … = 8 | 6 – … = 6 |
Lời giải chi tiết:
3 + 6 = 9 | 9 - 7 = 2 | 4 + 3 = 7 | 8 - 6 = 2 |
6 + 3 = 9 | 9 - 2 = 7 | 5 + 3 = 8 | 6 – 0 = 6 |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 + 8 = … | 2 + 7 = … | 3 + 6 = … | 4 + 5 = … |
8 + 1 = … | 7 + 2 = … | 6 + 3 = … | 5 + 4 = … |
9 – 8 = … | 9 – 7 = … | 9 – 6 = … | 9 – 5 = … |
9 – 1 = … | 9 – 2 = … | 9 – 3 = … | 9 – 4 = … |
Lời giải chi tiết:
1 + 8 = 9 | 2 + 7 = 9 | 3 + 6 = 9 | 4 + 5 = 9 |
8 + 1 = 9 | 7 + 2 = 9 | 6 + 3 = 9 | 5 + 4 = 9 |
9 – 8 = 1 | 9 – 7 = 2 | 9 – 6 = 3 | 9 – 5 = 4 |
9 – 1 = 8 | 9 – 2 = 7 | 9 – 3 = 6 | 9 – 4 = 5 |
Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm
4 tạ 5kg = 4,05........
3 dm vuông 5 cm vuông = 3,05..........
8,987 dm khối = ..........cm khối
5,7 cm khối =........... dm khối
mong mọi người giúp em ạ,nhớ đọc đề bài
4 tạ 5kg = 4,05....tạ....
3 dm vuông 5 cm vuông = 3,05..dm vuông........
8,987 dm khối = .....8987.....cm khối
5,7 cm khối =.....0,057...... dm khối
4 tạ 5kg = 4,05 tạ
3 dm2 5 cm2 = 3,05 dm2
8,987 dm3 = 8987 cm
khối 5,7 cm3 = 0,057 dm3
4 tạ 5kg = 4,05 tạ
3 dm2 5 cm2 = 3,05 dm2
8,987 dm3 = 8987 cm
khối 5,7 cm3 = 0,057 dm3
Viết kết quả vào chỗ chấm:
5 + 5 + 4 =… 2 + 8 + 9 =… |
6 + 4 + 2 =… 9 + 1 + 6 =… |
7 + 3 + 5 =… 3 + 7 + 7 =… |
|
5 + 5 + 4 = 10 + 4= 14
2 + 8 + 9 = 10 + 9 = 19
6 + 4 + 2 = 10 + 2 = 12
9 + 1 + 6 = 10 + 6 = 16
7 + 3 + 5 = 10 + 5 = 15
3 + 7 + 7 = 10 + 7 = 17
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
9 + 1 + 4 = .... 9 + 5 = .... |
9 + 1 + 8 = ... 9 + 9 = ... |
9 + 1 + 5 = .... 9 + 6 = .... |
|
9 + 1 + 4 = 14 9 + 5 = 14 |
9 + 1 + 8 = 18 9 + 9 = 18 |
9 + 1 + 5 = 15 9 + 6 = 15 |
|