d. Read the words with the correct sound to a partner.
(Cùng bạn đọc các từ với âm đúng.)
d. Read the words with the correct sound to a partner.
(Cùng với một người bạn đọc các từ với âm đúng.)
d. Read the words with the correct sound to a partner.
(Cùng với một người bạn đọc các từ có âm đúng.)
d. Read the words with the correct sound to the partner.
(Cùng bạn em đọc các từ có âm đúng.)
d. Read the words with the correct sound to a partner.
(Đọc các từ có âm đúng với bạn em.)
dishes /dɪʃɪz/
live /lɪv/
d. Read the words with the correct sound to a partner.
(Đọc các từ trên với âm chính xác với bạn cùng bàn của em.)
Học sinh tự thực hành theo cặp.
d. Read the words with the correct stress to a partner.
(Cùng với một người bạn, đọc các từ có trọng âm đúng.)
d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner.
(Cùng với bạn đọc các câu có sự chuyển âm đúng.)
d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner.
(Cùng một người bạn đọc các câu có sự chuyển âm đúng.)
What time do they close?
(Mấy giờ họ đóng cửa?)
d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner.
(Cùng với một người bạn, đọc những câu có sự thay đổi âm đúng.)
What are you doing tonight?
(Tối nay bạn định làm gì?)