Những câu hỏi liên quan
ML
Xem chi tiết
QL
16 tháng 10 2023 lúc 15:26

/k/

/g/

cultural /ˈkʌl.tʃər.əl/: thuộc về văn hóa

communal /ˈkɒm.jə.nəl/: thuộc về tài sản chung

musical /ˈmjuː.zɪ.kəl/: thuộc về âm nhạc

folk /fəʊk/: thuộc về dân gian

overlook /ˌəʊ.vəˈlʊk/: nhìn trông ra

gong /ɡɒŋ/: cồng chiêng

garden /ˈɡɑː.dən/: vườn

gathering /ˈɡæð.ər.ɪŋ/: tập trung

tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ

pig /pɪɡ/: con heo/ lợn

Bình luận (0)
ML
Xem chi tiết
QL
16 tháng 10 2023 lúc 19:38

/bl/

/kl/

block /blɒk/: chắn

clean /kliːn/: sạch

blast /blɑːst/: nổ (bom, mìn)

clown /klaʊn/: chú hề

blanket /ˈblæŋ.kɪt/: chăn

club /klʌb/: câu lạc bộ

black /blæk/: màu đen

class /klɑːs/: lớp học

problem /ˈprɒb.ləm/: vấn đề

clear /klɪər/: trong

Bình luận (0)
ML
Xem chi tiết
ND
17 tháng 8 2023 lúc 22:41

Tham khảo

/br/

/pr/

bridge /brɪdʒ/: cây cầu

present /ˈpreznt/: món quà

broccoli /ˈbrɒkəli/: bông cải

practise /ˈpræktɪs/: luyện tập

breakfast /ˈbrekfəst/: bữa sáng

precious /ˈpreʃəs/: quý giá

algebra /ˈældʒɪbrə/: đại số

programme /ˈprəʊɡræm/: chương trình

celebrate /ˈselɪbreɪt/: ăn mừng

express /ɪkˈspres/: thể hiện

Bình luận (0)
ML
Xem chi tiết
QL
16 tháng 10 2023 lúc 15:49

/n/

/ŋ/

thin /θɪn/: gầy

thing /θɪŋk/: nghỉ

land /lænd/: vùng đất

thank /θæŋk/: cảm ơn

ceremony /ˈser.ɪ.mə.ni/: nghi lễ, lễ bái

single /ˈsɪŋɡl/: độc thân

longevity /lɒnˈdʒev.ə.ti/: sự trường thọ

language /ˈlæŋɡwɪdʒ/: ngôn ngữ

tradition /trəˈdɪʃn/: truyền thống

offering /ˈɒfərɪŋ/: đồ cúng

Bình luận (0)
ML
Xem chi tiết
ND
18 tháng 8 2023 lúc 14:12

Tham khảo

/sp/

/st/

spend /spend/: dành/ tiêu xài

speciality /ˌspeʃ.iˈæl.ə.ti/: đặc sản

space /speɪs/: không gian

respect /rɪˈspekt/: tôn trọng

clasp /klɑːsp/: ôm chặt, cái móc/cái gài

stall /stɔːl/: quầy hàng

staff /stɑːf/: nhân viên

outstand /ˌaʊtˈstænd/: nổi bật

honest /ˈɒn.ɪst/: thành thật

waste /weɪst/: lãng phí

Bình luận (0)
ML
Xem chi tiết
QL
16 tháng 10 2023 lúc 0:22

/ə/

/ɪ/

activity /ækˈtɪv.ə.ti/

hospitable /hɒsˈpɪt.ə.bəl

garden /ˈɡɑː.dən/

picturesque /ˌpɪk.tʃərˈesk/

collect /kəˈlekt

pick /pɪk/

village /ˈvɪl.ɪdʒ/

harvest /ˈhɑː.vɪst/

busy /ˈbɪz.i/

cottage /ˈkɒt.ɪdʒ/

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
ND
14 tháng 1 lúc 22:07

Hướng dẫn dịch

1.

Nadine: Minh, tớ đang ở sân bóng. Câu ở đâu?

Minh: Xin lỗi, tớ muộn rồi. Tớ đang ở trên đường. Cậu có gặp Emily không?

2.

Nadine: Emily? Cô ấy trông thế nào vậy?

Minh: Cô ấy có mái tóc ngắn,màu vàng và mắt xanh.

3.

Nadine: Cô ấy có đeo kinh không?

Minh: Không, cô ấy không. Tớ nghĩ cô ấy đang mặc áo phông màu đỏ

Nadine: À tớ thấy cô ấy rồi

4.

Nadine: Xin lỗi, cậu có phải Emily không? Tớ là… Ồ xin lỗi , là cậu à Stig

Bình luận (0)
ML
Xem chi tiết
QL
16 tháng 10 2023 lúc 20:37

Bình luận (0)
HM
Xem chi tiết
HM
7 tháng 9 2023 lúc 23:11

1. That's fifteen, not fifty. (Đó là mười lăm, không phải năm mươi.)

2. It's A as in apple. (Nó là chữ A như trong từ “apple”.)

3. It ends in dot org, not dot com. (Nó kết thúc bằng “.org”, không phải “.com”.)

4. Was that zero zero one or zero zero two? (Đó là số 001 hay số 002?)

5. Can you spell your last name? (Bạn có thể đánh vần tên họ của mình không?)

Bình luận (0)
ML
Xem chi tiết
QL
15 tháng 10 2023 lúc 10:51

/ʊ/

/u:/

cook /kʊk/: nấu ăn

push /pʊʃ/: đẩy

would /wʊd/: muốn

woman /ˈwʊm.ən/: phụ nữ

group /ɡruːp/: nhóm

June /dʒuːn/: tháng 6

school /skuːl/: trường học

move /muːv/: di chuyển

Bình luận (0)