Quan sát hình 15.1 và cho biết thực phẩm nào cung cấp protein, thực phẩm nào cung cấp lipid.
Nội dung nào sau đây không phải vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein (thịt, trứng, sữa) cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
C. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu
D. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt
Nội dung nào sau đây không phải vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein (thịt, trứng, sữa) cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
C. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu
D. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt
Câu 1. Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. Cung cấp nguồn phân bón và sức kéo.
D. Cung cấp sản phẩm cho xuất khẩu.
Câu 2. Người làm nghề nào dưới đây có thể đưa ra những dự báo về sâu bệnh và các
biện
pháp phòng trừ?
A. Nghề chọn tạo giống cây trồng | C. Nghề bảo vệ thực vật |
B. Nghề trồng trọt | D. Nghề khuyến nông |
Câu 3. Hãy lựa chọn phương án đúng về thứ tự của các khâu làm đất trồng rau.
A. Bừa đất → Cày đất → Lên luống | C. Lên luống → Bừa đất → Cày đất |
B. Cày đất → Bừa đất → Lên luống | D. Cày đất → Lên luống → Bừa đất |
Câu 4. Hãy lựa chọn phương án đúng về cách bón thúc:
A. Bón một lần | C. Bón trước khi gieo trồng |
B. Bón nhiều lần | D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây
|
Câu 5. Hãy lựa chọn phương án đúng về cách bón lót:
A. Bón sau khi quả chín | C. Bón trước khi gieo trồng |
B. Bón nhiều lần | D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây |
Câu 6. Phương pháp tưới ngập thường được áp dụng cho loại cây nào?
A. Cây lúa | B. Cây rau màu | C. Cây ăn quả | D. Cây có thân, rễ to, khỏe |
giup em may cau nay voi a em dang can gap ạ
Trong thực tiễn, đa dạng sinh học có những vai trò nào sau đây?
(I) Cung cấp oxi điều hòa không khí.
(II) Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm.
(III) Cung cấp giống cây trồng.
(IV) Cung cấp mầm bệnh mới cho khoa học nghiên cứu.
(V) Cung cấp các nguồn nguyên liệu, nhiên liệu, dược liệu.
(1 Point)
I, II, III, IV.
II, III, IV, V.
I, II, III, V.
I, III, IV, V.
Vai trò nào sau đây không phải vai trò của ngành trồng trọt? *
A Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người
B Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
C Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
D Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
Câu 1: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của ngành trồng trọt:
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. Cung cấp nông sản cho sản xuất
D. Cung cấp lông, da, sừng, móng
Câu 2: Nhiệm vụ của trồng trọt là:
A. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy
C. cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước
D. Tất cả ý trên
Câu 3: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.
A. tơi xốp
B. cứng, rắn
C. ẩm ướt
D. bạc màu
Câu 4: Loại đất giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất là
A. đất cát
B. đất thịt nặng
C. đất thịt nhẹ
D. đất cát pha
Câu 5: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất
A. đất đồi dốc
B. đất chua
C. đất phèn
D. đất mặn
Câu 6: Phân bón có tác dụng làm
A. tăng năng suất
B. tăng chất lượng, tăng năng suất, tăng độ phì nhiêu cho đất
C. tăng chất lượng, tăng các vụ gieo trồng trong năm
D. đáp án khác
Câu 7: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết hợp lí là
A. mưa lũ
B. thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ
C. mưa rào
D. nắng nóng
Câu 1: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của ngành trồng trọt:
(C). Cung cấp nông sản cho sản xuất
Câu 2: Nhiệm vụ của trồng trọt là:
(D). Tất cả ý trên
Câu 3: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.
(A). tơi xốp
Câu 4: Loại đất giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất là
(A). đất cát
Câu 5: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất
(B). đất chua
Câu 6: Phân bón có tác dụng làm
(B). tăng chất lượng, tăng năng suất, tăng độ phì nhiêu cho đất
Câu 7: Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết hợp lí là
(B). thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ
Câu 1: Vai trò của trồng trọt là:
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. Cung cấp nông sản cho sản xuất
D. Tất cả các ý trên
Câu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt?
A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật
B. Cày đất
C. Bón phân hạ phèn
D. Bón phân hữu cơ
Câu 3: Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì?
A. Tăng sản lượng nông sản
B. Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng
C. Tăng chất lượng nông sản
D. Tăng diện tích đất trồng
Câu 4: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.
A. Tơi xốp
B. Cứng, rắn
C. Ẩm ướt
D. Bạc màu
Câu 5: Đất trồng gồm mấy thành phần chính:
A. Hai thành phần
B. Ba thành phần
C. Năm thành phần
D. Nhiều thành phần
Câu 6: Đất nào là đất trung tính:
A. pH < 6. 5
B. pH > 6. 5
C. pH > 7. 5
D. pH = 6. 6 - 7. 5
Tham khảo :
Câu 1: Vai trò của trồng trọt là:
D. Tất cả các ý trên
Giải thích:
- Vai trò của trồng trọt là:
+ Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
+ Thức ăn cho chăn nuôi
+ Nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu
Câu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt?
A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật
Giải thích:
- Biện pháp thực hiện trong trồng trọt là:
+ Khai hoang
+ Lấn biển
+ Tăng vụ
+ Áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật
Tham khảo :
3. Đáp án: D
Giải thích : (Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích tăng diện tích đất trồng).
Câu 1: Vai trò của trồng trọt là:
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. Cung cấp nông sản cho sản xuất
D. Tất cả các ý trên
Câu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt?
A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật
B. Cày đất
C. Bón phân hạ phèn
D. Bón phân hữu cơ
Câu 3: Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì?
A. Tăng sản lượng nông sản
B. Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng
C. Tăng chất lượng nông sản
D. Tăng diện tích đất trồng
Câu 4: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.
A. Tơi xốp
B. Cứng, rắn
C. Ẩm ướt
D. Bạc màu
Câu 5: Đất trồng gồm mấy thành phần chính:
A. Hai thành phần
B. Ba thành phần
C. Năm thành phần
D. Nhiều thành phần
Câu 6: Đất nào là đất trung tính:
A. pH < 6. 5
B. pH > 6. 5
C. pH > 7. 5
D. pH = 6. 6 - 7. 5
Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không nghành nào có thể thay thế được là đảm bảo sự tồn tại và phát triern của xã hội loài người.
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Tạo việc làm cho người lao động.
C. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp
D. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu
Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không nghành nào có thể thay thế được là đảm bảo sự tồn tại và phát triern của xã hội loài người.
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Tạo việc làm cho người lao động.
C. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp
D. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu
Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không nghành nào có thể thay thế được là đảm bảo sự tồn tại và phát triern của xã hội loài người.
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Tạo việc làm cho người lao động.
C. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp
D. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu
Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không nghành nào có thể thay thế được là đảm bảo sự tồn tại và phát triern của xã hội loài người.
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Tạo việc làm cho người lao động.
C. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp
D. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu
Câu 1: Ngành chăn nuôi không có vai trò nào?
A. Cung cấp lương thực
B. Cung cấp sức kéo
C. Cung cấp phân bón
D. Cung cấp thực phẩm có giá trị
Câu 2: Trong chăn nuôi yếu tố nào quyết định đến năng suất và chất lượng?
A. Giống vật nuôi
B. Nuôi dưỡng, cham sóc
C. Thức ăn
D. Phòng trừ dịch bệnh