So sánh sự vận chuyển thụ động và sự vận chuyển chủ động qua màng sinh chất theo gợi ý ở bàng 9.1
Đặc điểm sự vận chuyển các chất qua màng tế bào? Sự khác nhau cơ bản giữa vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động?
Khi nói đến sự khuếch tán các chất qua màng sinh chất, có bao nhiêu phát biểu đúng về sự khuyếch tán ion qua màng tế bào?
I. Có thể khuếch tán qua kênh prôtein (theo chiều Gradien nồng độ)
II. Có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh prôtein ngược chiều Gradien nồng độ.
III. Vận chuyển thụ động qua lớp phôtpholipit là với chất không phân cực và có kích thước nhỏ ( , O2, lipit, rượu...)
IV. Vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin là với các chất phân cực, ion, các chất có kích thước lớn (K+, Na+, Cr...).
A. 1.
B. 2.
C.3.
D.4.
I à đúng. Là sự khuếch tán bị động
II à đúng. Là sự khuếch tán chủ động
III. à đúng. Là sự khuếch tán bị động qua lớp photpholypit.
IV. à đúng. Là sự khuếch tán bị động qua kênh protein.
Đáp án D
Khi nói đến sự khuếch tán các chất qua màng sinh chất, có bao nhiêu phát biểu đúng về sự khuyếch tán ion qua màng tế bào?
I. Có thể khuếch tán qua kênh prôtein (theo chiều Gradien nồng độ)
II. Có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh prôtein ngược chiều Gradien nồng độ.
III. Vận chuyển thụ động qua lớp phôtpholipit là với chất không phân cực và có kích thước nhỏ ( O 2 , lipit, rượu...)
IV. Vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin là với các chất phân cực, ion, các chất có kích thước lớn ( K + , Na + , Cr . . . ).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
I à đúng. Là sự khuếch tán bị động
II à đúng. Là sự khuếch tán chủ động
III. à đúng. Là sự khuếch tán bị động qua lớp photpholypit.
IV. à đúng. Là sự khuếch tán bị động qua kênh protein.
Vậy: D đúng
Khi nói đến sự khuếch tán các chất qua màng sinh chất, có bao nhiêu phát biểu đúng về sự khuyếch tán ion qua màng tế bào?
I. Có thể khuếch tán qua kênh prôtein (theo chiều Gradien nồng độ)
II. Có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh prôtein ngược chiều Gradien nồng độ.
III. Vận chuyển thụ động qua lớp phôtpholipit là với chất không phân cực và có kích thước nhỏ ( O 2 , lipit, rượu...)
IV. Vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin là với các chất phân cực, ion, các chất có kích thước lớn ( K + , Na + , Cr . . . ).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
I à đúng. Là sự khuếch tán bị động
II à đúng. Là sự khuếch tán chủ động
III. à đúng. Là sự khuếch tán bị động qua lớp photpholypit.
IV. à đúng. Là sự khuếch tán bị động qua kênh protein.
Vậy: D đúng
Phân biệt vận chuyển chủ đông, vận chuyển thụ động qua màng sinh chất
Lời giải:
Tiêu chí |
Vận chuyển thụ động |
Vận chuyển chủ động |
Chiều vận chuyển |
Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp |
Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao |
Nguyên lí |
Theo nguyên lí khuếch tán |
Không tuân theo nguyên lí khuếch tán |
Con đường |
Qua kênh protein đặc hiệu Trực tiếp qua màng |
Qua kênh protein đặc hiệu |
Năng lượng |
Không tiêu tốn năng lượng |
Tiêu tốn năng lượng ATP |
Cho các hoạt động sau:
(1). Tổng hợp prôtêin
(2). Tế bào thận vận chuyển chủ động ure và glucozo qua màng
(3). Sự co của các tế bào cơ tim và cơ xương
(4). Vận chuyển nước qua màng sinh chất
(5). Sinh trưởng của cây xanh.
Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn nhiều năng lượng ATP?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Khi nói đến sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất. Có bao nhiêu phát biểu đúng về sự vận chuyển thụ động?
I. Cần tiêu tốn ATP. II. Không cần tiêu tốn năng lượng.
III. Phải qua kênh protein. III. Cần các bơm đặc biệt trên màng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Vận chuyển thụ động: thông qua lớp phôpholipit hoặc qua kênh prôtêin. Vận chuyển này cần có sự chênh lệch nồng độ.
Vận chuyển theo chiều nồng độ II. à đúng.
Vậy: A đúng
Khi nói đến sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất. Có bao nhiêu phát biểu đúng về sự vận chuyển thụ động?
I. Cần tiêu tốn ATP. II. Không cần tiêu tốn năng lượng.
III. Phải qua kênh protein. III. Cần các bơm đặc biệt trên màng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Vận chuyển thụ động: thông qua lớp phôpholipit hoặc qua kênh prôtêin. Vận chuyển này cần có sự chênh lệch nồng độ.
Vận chuyển theo chiều nồng độ II. à đúng.
Đáp án A
Khi nói đến sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất. Có bao nhiêu phát biểu đúng về sự vận chuyển thụ động?
I. Cần tiêu tốn ATP.
II. Không cần tiêu tốn năng lượng.
III. Phải qua kênh protein.
IV. Cần các bơm đặc biệt trên màng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Vận chuyển thụ động: thông qua lớp phôpholipit hoặc qua kênh prôtêin. Vận chuyển này cần có sự chênh lệch nồng độ.
Vận chuyển theo chiều nồng độ II. à đúng.
Vậy: A đúng